See tao khang chi thê in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Thành ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Thành ngữ Hán-Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 糟糠之妻.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "phrase", "pos_title": "Thành ngữ", "senses": [ { "glosses": [ "Người vợ ăn cám và bã rượu với mình; người vợ lấy mình từ lúc nghèo hèn." ], "id": "vi-tao_khang_chi_thê-vi-phrase-ZmH5LcR~" }, { "glosses": [ "“Tao khang” là một từ gốc Hán trong tiếng Việt. Trong đó, tao nghĩa là “cặn rượu”, tức “hèm” (bộ mễ với nghĩa “gạo” quy định nét nghĩa này). Khang (cũng bộ mễ) nghĩa là “cám”, “trấu”. Như vậy, “tao khang” là một danh ngữ đẳng lập, nghĩa gốc là “bã rượu và cám”, sau đó hoán dụ để chỉ “thức ăn kham khổ của người nghèo”. Vậy, do đâu mà từ này lại chỉ nghĩa vợ chồng, tức “nghĩa tào khang”. Điều này bắt nguồn từ một điển tích trong văn hóa Trung Hoa, như sau:" ], "id": "vi-tao_khang_chi_thê-vi-phrase-44m9SsWA" } ], "sounds": [ { "ipa": "taːw˧˧ xaːŋ˧˧ ʨi˧˧ tʰe˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "taːw˧˥ kʰaːŋ˧˥ ʨi˧˥ tʰe˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "taːw˧˧ kʰaːŋ˧˧ ʨi˧˧ tʰe˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "taːw˧˥ xaːŋ˧˥ ʨi˧˥ tʰe˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "taːw˧˥˧ xaːŋ˧˥˧ ʨi˧˥˧ tʰe˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "tags": [ "idiomatic" ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Nhật", "lang_code": "ja", "word": "糟糠の妻" }, { "lang": "Tiếng Trung Quốc", "lang_code": "zh", "word": "糟糠之妻" } ], "word": "tao khang chi thê" }
{ "categories": [ "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Thành ngữ", "Thành ngữ Hán-Việt" ], "etymology_text": "Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 糟糠之妻.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "phrase", "pos_title": "Thành ngữ", "senses": [ { "glosses": [ "Người vợ ăn cám và bã rượu với mình; người vợ lấy mình từ lúc nghèo hèn." ] }, { "glosses": [ "“Tao khang” là một từ gốc Hán trong tiếng Việt. Trong đó, tao nghĩa là “cặn rượu”, tức “hèm” (bộ mễ với nghĩa “gạo” quy định nét nghĩa này). Khang (cũng bộ mễ) nghĩa là “cám”, “trấu”. Như vậy, “tao khang” là một danh ngữ đẳng lập, nghĩa gốc là “bã rượu và cám”, sau đó hoán dụ để chỉ “thức ăn kham khổ của người nghèo”. Vậy, do đâu mà từ này lại chỉ nghĩa vợ chồng, tức “nghĩa tào khang”. Điều này bắt nguồn từ một điển tích trong văn hóa Trung Hoa, như sau:" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "taːw˧˧ xaːŋ˧˧ ʨi˧˧ tʰe˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "taːw˧˥ kʰaːŋ˧˥ ʨi˧˥ tʰe˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "taːw˧˧ kʰaːŋ˧˧ ʨi˧˧ tʰe˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "taːw˧˥ xaːŋ˧˥ ʨi˧˥ tʰe˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "taːw˧˥˧ xaːŋ˧˥˧ ʨi˧˥˧ tʰe˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "tags": [ "idiomatic" ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Nhật", "lang_code": "ja", "word": "糟糠の妻" }, { "lang": "Tiếng Trung Quốc", "lang_code": "zh", "word": "糟糠之妻" } ], "word": "tao khang chi thê" }
Download raw JSONL data for tao khang chi thê meaning in Tiếng Việt (1.7kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.