"tổng công trình sư" meaning in Tiếng Việt

See tổng công trình sư in All languages combined, or Wiktionary

Noun

  1. Người đứng đầu, chịu trách nhiệm toàn diện cao nhất về mặt kỹ thuật, thiết kế và thi công của một công trình hoặc dự án lớn trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.
    Sense id: vi-tổng_công_trình_sư-vi-noun-cMtn48Ko Categories (other): Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
Translations: chief engineer (Tiếng Anh), Главный Конструктор (Glavnyj Konstruktor) (Tiếng Nga), 总设计师 [Simplified-Chinese] (Tiếng Trung Quốc)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Anh",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Nga",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Trung Quốc",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có hộp bản dịch",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ ghép tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_texts": [
    "Từ tổng + công trình sư. Âm Hán-Việt của chữ Hán 总工程师, từ tiếng Nga Главный Конструктор (Glavny Konstruktor)."
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              97,
              115
            ]
          ],
          "ref": "28/12/2012, Hoàng Long, “Việt Nam nên đào tạo tổng công trình sư”, trong Tạp chí điện tử Giáo Dục Việt Nam:",
          "text": "Tiêu biểu của loại chuyên sâu là các Giáo sư, các Tiến sĩ. Tiêu biểu của loại chuyên rộng là các Tổng Công trình sư."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              88,
              106
            ]
          ],
          "ref": "11/04/2011, Sơn Duân, “108 phút bất tử của Gagarin”, trong Báo điện tử Thanh Niên:",
          "text": "[…] tại sân bay vũ trụ Baikonur ngày đó chỉ có cuộc trao đổi căng thẳng giữa Gagarin và Tổng công trình sư của chương trình không gian Liên Xô – Sergei Korolev."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người đứng đầu, chịu trách nhiệm toàn diện cao nhất về mặt kỹ thuật, thiết kế và thi công của một công trình hoặc dự án lớn trong lĩnh vực khoa học và công nghệ."
      ],
      "id": "vi-tổng_công_trình_sư-vi-noun-cMtn48Ko"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "chief engineer"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Nga",
      "lang_code": "ru",
      "roman": "Glavnyj Konstruktor",
      "word": "Главный Конструктор"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "tags": [
        "Simplified-Chinese"
      ],
      "word": "总设计师"
    }
  ],
  "word": "tổng công trình sư"
}
{
  "categories": [
    "Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
    "Mục từ có bản dịch tiếng Anh",
    "Mục từ có bản dịch tiếng Nga",
    "Mục từ có bản dịch tiếng Trung Quốc",
    "Mục từ có hộp bản dịch",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Từ ghép tiếng Việt"
  ],
  "etymology_texts": [
    "Từ tổng + công trình sư. Âm Hán-Việt của chữ Hán 总工程师, từ tiếng Nga Главный Конструктор (Glavny Konstruktor)."
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              97,
              115
            ]
          ],
          "ref": "28/12/2012, Hoàng Long, “Việt Nam nên đào tạo tổng công trình sư”, trong Tạp chí điện tử Giáo Dục Việt Nam:",
          "text": "Tiêu biểu của loại chuyên sâu là các Giáo sư, các Tiến sĩ. Tiêu biểu của loại chuyên rộng là các Tổng Công trình sư."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              88,
              106
            ]
          ],
          "ref": "11/04/2011, Sơn Duân, “108 phút bất tử của Gagarin”, trong Báo điện tử Thanh Niên:",
          "text": "[…] tại sân bay vũ trụ Baikonur ngày đó chỉ có cuộc trao đổi căng thẳng giữa Gagarin và Tổng công trình sư của chương trình không gian Liên Xô – Sergei Korolev."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người đứng đầu, chịu trách nhiệm toàn diện cao nhất về mặt kỹ thuật, thiết kế và thi công của một công trình hoặc dự án lớn trong lĩnh vực khoa học và công nghệ."
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "chief engineer"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Nga",
      "lang_code": "ru",
      "roman": "Glavnyj Konstruktor",
      "word": "Главный Конструктор"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "tags": [
        "Simplified-Chinese"
      ],
      "word": "总设计师"
    }
  ],
  "word": "tổng công trình sư"
}

Download raw JSONL data for tổng công trình sư meaning in Tiếng Việt (2.1kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-12-23 from the viwiktionary dump dated 2025-12-20 using wiktextract (6fdc867 and 9905b1f). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.