"tổ" meaning in Tiếng Việt

See tổ in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: to̰˧˩˧ [Hà-Nội], to˧˩˨ [Huế], to˨˩˦ [Saigon], to˧˩ [Vinh, Thanh-Chương], to̰ʔ˧˩ [Hà-Tĩnh]
  1. Nơi được che chắn của một số loài vật làm để ở, đẻ, nuôi con, v. V.
    Sense id: vi-tổ-vi-noun-kLQrUfN8
  2. Tập hợp có tổ chức của một số người cùng làm một công việc.
    Sense id: vi-tổ-vi-noun-gXbiRYpO
  3. Người được coi như là người đầu tiên, lập ra một dòng họ.
    Sense id: vi-tổ-vi-noun-fSr7fjzZ
  4. Người sáng lập, gây dựng ra một nghề (thường là nghề thủ công).
    Sense id: vi-tổ-vi-noun-utOqGcF~
  5. Tr. (kng.; thường dùng sau chỉ, càng). Từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một hậu quả tất yếu không tránh được.
    Sense id: vi-tổ-vi-noun-pZU3PgvQ
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Tổ chim."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              9
            ]
          ],
          "text": "Ong vỡ tổ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              22,
              24
            ]
          ],
          "text": "Kiến tha lâu cũng đầy tổ (tục ngữ)."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nơi được che chắn của một số loài vật làm để ở, đẻ, nuôi con, v. V."
      ],
      "id": "vi-tổ-vi-noun-kLQrUfN8"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Tổ kĩ thuật."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Tổ sản xuất."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tập hợp có tổ chức của một số người cùng làm một công việc."
      ],
      "id": "vi-tổ-vi-noun-gXbiRYpO"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              6
            ]
          ],
          "text": "Giỗ tổ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              10
            ]
          ],
          "text": "Nhà thờ tổ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              10
            ]
          ],
          "text": "Ngôi mộ tổ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người được coi như là người đầu tiên, lập ra một dòng họ."
      ],
      "id": "vi-tổ-vi-noun-fSr7fjzZ"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              6
            ]
          ],
          "text": "Ông tổ nghề rèn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người sáng lập, gây dựng ra một nghề (thường là nghề thủ công)."
      ],
      "id": "vi-tổ-vi-noun-utOqGcF~"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              16
            ]
          ],
          "text": "Chiều lắm chỉ tổ hư."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              59,
              61
            ]
          ],
          "text": "Khôn cho người dái, dại cho người thương, dở dở ương ương, tổ người ta ghét (tục ngữ)."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tr. (kng.; thường dùng sau chỉ, càng). Từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một hậu quả tất yếu không tránh được."
      ],
      "id": "vi-tổ-vi-noun-pZU3PgvQ"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "to̰˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "to˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "to˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "to˧˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "to̰ʔ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tổ"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Tổ chim."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              9
            ]
          ],
          "text": "Ong vỡ tổ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              22,
              24
            ]
          ],
          "text": "Kiến tha lâu cũng đầy tổ (tục ngữ)."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nơi được che chắn của một số loài vật làm để ở, đẻ, nuôi con, v. V."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Tổ kĩ thuật."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Tổ sản xuất."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tập hợp có tổ chức của một số người cùng làm một công việc."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              6
            ]
          ],
          "text": "Giỗ tổ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              10
            ]
          ],
          "text": "Nhà thờ tổ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              10
            ]
          ],
          "text": "Ngôi mộ tổ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người được coi như là người đầu tiên, lập ra một dòng họ."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              6
            ]
          ],
          "text": "Ông tổ nghề rèn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người sáng lập, gây dựng ra một nghề (thường là nghề thủ công)."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              16
            ]
          ],
          "text": "Chiều lắm chỉ tổ hư."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              59,
              61
            ]
          ],
          "text": "Khôn cho người dái, dại cho người thương, dở dở ương ương, tổ người ta ghét (tục ngữ)."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tr. (kng.; thường dùng sau chỉ, càng). Từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một hậu quả tất yếu không tránh được."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "to̰˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "to˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "to˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "to˧˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "to̰ʔ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tổ"
}

Download raw JSONL data for tổ meaning in Tiếng Việt (2.0kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "tổ"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "tổ",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "tổ"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "tổ",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.