See tưởng in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 6, 11 ] ], "text": "Chẳng tưởng gì đến công việc." }, { "bold_text_offsets": [ [ 17, 22 ] ], "text": "Lúc nào cũng chỉ tưởng đến đá bóng." } ], "glosses": [ ". Nghĩ đến nhiều một cách cụ thể và với tình cảm ít nhiều thiết tha." ], "id": "vi-tưởng-vi-verb-FjIHCXel", "raw_tags": [ "Thường dùng có kèm ý phủ định" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 4, 9 ] ], "text": "Tôi tưởng anh đi vắng nên sáng nay tôi không đến." }, { "bold_text_offsets": [ [ 6, 11 ] ], "text": "Nó cứ tưởng là nó giỏi." }, { "bold_text_offsets": [ [ 27, 32 ] ], "text": "Việc khó khăn hơn chúng ta tưởng." }, { "bold_text_offsets": [ [ 8, 13 ] ], "text": "Việc ấy tưởng không ai biết." } ], "glosses": [ "Nghĩ và tin chắc (điều thật ra không phải)." ], "id": "vi-tưởng-vi-verb-ezMjEdj-" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 8, 13 ] ], "text": "Việc đó tưởng cũng dễ thôi." }, { "bold_text_offsets": [ [ 18, 23 ] ], "text": "Muốn biết rõ, tôi tưởng không gì bằng hỏi ngay ông ta." } ], "glosses": [ ". Từ dùng chêm vào trong câu để làm nhẹ bớt ý khẳng định và cho có sắc thái khiêm nhường." ], "id": "vi-tưởng-vi-verb-MJ0RqLlY", "raw_tags": [ "Kng.; dùng với chủ ngữ ở ngôi thứ nhất hoặc không có chủ ngữ" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "tɨə̰ŋ˧˩˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "tɨəŋ˧˩˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "tɨəŋ˨˩˦", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "tɨəŋ˧˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "tɨə̰ʔŋ˧˩", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "tưởng" }
{ "categories": [ "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Động từ", "Động từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 6, 11 ] ], "text": "Chẳng tưởng gì đến công việc." }, { "bold_text_offsets": [ [ 17, 22 ] ], "text": "Lúc nào cũng chỉ tưởng đến đá bóng." } ], "glosses": [ ". Nghĩ đến nhiều một cách cụ thể và với tình cảm ít nhiều thiết tha." ], "raw_tags": [ "Thường dùng có kèm ý phủ định" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 4, 9 ] ], "text": "Tôi tưởng anh đi vắng nên sáng nay tôi không đến." }, { "bold_text_offsets": [ [ 6, 11 ] ], "text": "Nó cứ tưởng là nó giỏi." }, { "bold_text_offsets": [ [ 27, 32 ] ], "text": "Việc khó khăn hơn chúng ta tưởng." }, { "bold_text_offsets": [ [ 8, 13 ] ], "text": "Việc ấy tưởng không ai biết." } ], "glosses": [ "Nghĩ và tin chắc (điều thật ra không phải)." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 8, 13 ] ], "text": "Việc đó tưởng cũng dễ thôi." }, { "bold_text_offsets": [ [ 18, 23 ] ], "text": "Muốn biết rõ, tôi tưởng không gì bằng hỏi ngay ông ta." } ], "glosses": [ ". Từ dùng chêm vào trong câu để làm nhẹ bớt ý khẳng định và cho có sắc thái khiêm nhường." ], "raw_tags": [ "Kng.; dùng với chủ ngữ ở ngôi thứ nhất hoặc không có chủ ngữ" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "tɨə̰ŋ˧˩˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "tɨəŋ˧˩˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "tɨəŋ˨˩˦", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "tɨəŋ˧˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "tɨə̰ʔŋ˧˩", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "tưởng" }
Download raw JSONL data for tưởng meaning in Tiếng Việt (1.8kB)
{ "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt", "path": [ "tưởng" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "tưởng", "trace": "" } { "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Chữ Nôm", "path": [ "tưởng" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "tưởng", "trace": "" }
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.