"tình nhân" meaning in Tiếng Việt

See tình nhân in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: tï̤ŋ˨˩ ɲən˧˧ [Hà-Nội], tïn˧˧ ɲəŋ˧˥ [Huế], tɨn˨˩ ɲəŋ˧˧ [Saigon], tïŋ˧˧ ɲən˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], tïŋ˧˧ ɲən˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Cũ.
    Sense id: vi-tình_nhân-vi-noun-ekrueD5N
  2. Người yêu.
    Sense id: vi-tình_nhân-vi-noun-1KcNY2vR
  3. Người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, thường là người đã có vợ hoặc chồng.
    Sense id: vi-tình_nhân-vi-noun-xlOATL52
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Cũ."
      ],
      "id": "vi-tình_nhân-vi-noun-ekrueD5N"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              17
            ]
          ],
          "text": "Một đôi tình nhân ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              9
            ],
            [
              18,
              27
            ]
          ],
          "text": "Tình nhân lại gặp tình nhân."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người yêu."
      ],
      "id": "vi-tình_nhân-vi-noun-1KcNY2vR"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              21,
              30
            ]
          ],
          "text": "Anh ta đi đâu đều có tình nhân ở đó, vợ ở nhà yên tâm sao được."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, thường là người đã có vợ hoặc chồng."
      ],
      "id": "vi-tình_nhân-vi-noun-xlOATL52"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tï̤ŋ˨˩ ɲən˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tïn˧˧ ɲəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨn˨˩ ɲəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tïŋ˧˧ ɲən˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tïŋ˧˧ ɲən˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tình nhân"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Cũ."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              17
            ]
          ],
          "text": "Một đôi tình nhân ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              9
            ],
            [
              18,
              27
            ]
          ],
          "text": "Tình nhân lại gặp tình nhân."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người yêu."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              21,
              30
            ]
          ],
          "text": "Anh ta đi đâu đều có tình nhân ở đó, vợ ở nhà yên tâm sao được."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, thường là người đã có vợ hoặc chồng."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tï̤ŋ˨˩ ɲən˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tïn˧˧ ɲəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨn˨˩ ɲəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tïŋ˧˧ ɲən˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tïŋ˧˧ ɲən˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tình nhân"
}

Download raw JSONL data for tình nhân meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.