See tán in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán đèn." } ], "glosses": [ "Vật có hình dáng là vành lớn." ], "id": "vi-tán-vi-noun-SONCzcgU" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán che kiệu." } ], "glosses": [ "Tàn lớn; vành che bóng mát." ], "id": "vi-tán-vi-noun-1a93PH-N" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 13, 16 ] ], "text": "Cây thông có tán hình tháp." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán lá." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán rừng." }, { "bold_text_offsets": [ [ 14, 17 ] ], "text": "Hàng chè rộng tán." } ], "glosses": [ "Bộ lá của cây, tạo thành vòm lớn, có hình giống cái tán." ], "id": "vi-tán-vi-noun-5-d4jcBM" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 15, 18 ] ], "text": "Cây mùi có hoa tán." }, { "bold_text_offsets": [ [ 6, 9 ] ], "text": "Cuống tán." } ], "glosses": [ "Kiểu cụm hoa có các nhánh cùng xuất phát từ một điểm chung trên trục chính, trông như cái tán." ], "id": "vi-tán-vi-noun-JwdrlENN" }, { "glosses": [ "Vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt trời hay mặt trăng do sự khúc xạ và phản chiếu ánh sáng qua màn mây." ], "id": "vi-tán-vi-noun-HM0O6-bL" }, { "glosses": [ "Thể văn cổ, nội dung ca ngợi công đức, sự nghiệp một cá nhân nào đó." ], "id": "vi-tán-vi-noun-4nIGMlnZ" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 13, 16 ] ], "text": "Cao đơn hoàn tán." } ], "glosses": [ ". Thuốc đông y ở dạng bột; thuốc bột." ], "id": "vi-tán-vi-noun-lPqoJODE", "tags": [ "dialectal" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "taːn˧˥", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ta̰ːŋ˩˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "taːŋ˧˥", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "taːn˩˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ta̰ːn˩˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "tán" } { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 15, 18 ], [ 27, 30 ] ], "text": "Đồng nghĩa với tán chuyện, tán gẫu." }, { "bold_text_offsets": [ [ 5, 8 ] ], "text": "Ngồi tán chuyện." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán hết chuyện]] này đến chuyện khác." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán láo." } ], "glosses": [ "Nói với nhau những chuyện linh tinh, không đâu vào đâu, cốt để cho vui." ], "id": "vi-tán-vi-verb-LMtSaQq2", "tags": [ "colloquial" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 7, 10 ] ], "text": "Có một tán thành năm." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán rộng ra, viết thành một bài báo." } ], "glosses": [ "Nói thêm thắt vào." ], "id": "vi-tán-vi-verb-hRidygRJ" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán gái." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán mãi mới vay được tiền." } ], "glosses": [ "Nói khéo, nói hay cho người ta thích, chứ không thật lòng, cốt để tranh thủ, lợi dụng." ], "id": "vi-tán-vi-verb-vMh9HFnC" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán thuốc." } ], "glosses": [ "Nghiền cho nhỏ vụn ra." ], "id": "vi-tán-vi-verb-iAIWJg6Q" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán rivê." }, { "bold_text_offsets": [ [ 5, 8 ] ], "text": "Đinh tán." } ], "glosses": [ "Đập bẹt đầu đinh ra để cho bám giữ chặt." ], "id": "vi-tán-vi-verb-D6MznqKE" }, { "glosses": [ "(phương ngữ miền Nam) Tát, vả" ], "id": "vi-tán-vi-verb--Vx7Ou~7" } ], "sounds": [ { "ipa": "taːn˧˥", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ta̰ːŋ˩˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "taːŋ˧˥", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "taːn˩˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ta̰ːn˩˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "tán" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Động từ", "Động từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán đèn." } ], "glosses": [ "Vật có hình dáng là vành lớn." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán che kiệu." } ], "glosses": [ "Tàn lớn; vành che bóng mát." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 13, 16 ] ], "text": "Cây thông có tán hình tháp." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán lá." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán rừng." }, { "bold_text_offsets": [ [ 14, 17 ] ], "text": "Hàng chè rộng tán." } ], "glosses": [ "Bộ lá của cây, tạo thành vòm lớn, có hình giống cái tán." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 15, 18 ] ], "text": "Cây mùi có hoa tán." }, { "bold_text_offsets": [ [ 6, 9 ] ], "text": "Cuống tán." } ], "glosses": [ "Kiểu cụm hoa có các nhánh cùng xuất phát từ một điểm chung trên trục chính, trông như cái tán." ] }, { "glosses": [ "Vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt trời hay mặt trăng do sự khúc xạ và phản chiếu ánh sáng qua màn mây." ] }, { "glosses": [ "Thể văn cổ, nội dung ca ngợi công đức, sự nghiệp một cá nhân nào đó." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 13, 16 ] ], "text": "Cao đơn hoàn tán." } ], "glosses": [ ". Thuốc đông y ở dạng bột; thuốc bột." ], "tags": [ "dialectal" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "taːn˧˥", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ta̰ːŋ˩˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "taːŋ˧˥", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "taːn˩˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ta̰ːn˩˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "tán" } { "categories": [ "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Động từ", "Động từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 15, 18 ], [ 27, 30 ] ], "text": "Đồng nghĩa với tán chuyện, tán gẫu." }, { "bold_text_offsets": [ [ 5, 8 ] ], "text": "Ngồi tán chuyện." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán hết chuyện]] này đến chuyện khác." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán láo." } ], "glosses": [ "Nói với nhau những chuyện linh tinh, không đâu vào đâu, cốt để cho vui." ], "tags": [ "colloquial" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 7, 10 ] ], "text": "Có một tán thành năm." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán rộng ra, viết thành một bài báo." } ], "glosses": [ "Nói thêm thắt vào." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán gái." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán mãi mới vay được tiền." } ], "glosses": [ "Nói khéo, nói hay cho người ta thích, chứ không thật lòng, cốt để tranh thủ, lợi dụng." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán thuốc." } ], "glosses": [ "Nghiền cho nhỏ vụn ra." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Tán rivê." }, { "bold_text_offsets": [ [ 5, 8 ] ], "text": "Đinh tán." } ], "glosses": [ "Đập bẹt đầu đinh ra để cho bám giữ chặt." ] }, { "glosses": [ "(phương ngữ miền Nam) Tát, vả" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "taːn˧˥", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ta̰ːŋ˩˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "taːŋ˧˥", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "taːn˩˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ta̰ːn˩˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "tán" }
Download raw JSONL data for tán meaning in Tiếng Việt (3.8kB)
{ "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt", "path": [ "tán" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "tán", "trace": "" } { "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Chữ Nôm", "path": [ "tán" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "tán", "trace": "" }
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.