See tài nguyên in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ Hán-Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 財源.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 46, 56 ] ], "text": "Quặng, rừng, các nguồn năng lượng... là những tài nguyên." } ], "glosses": [ "Những phương tiện thiên nhiên biến thành hoặc tạo nên của cải khi được sử dụng." ], "id": "vi-tài_nguyên-vi-noun-scfTaQ6I" } ], "sounds": [ { "ipa": "ta̤ːj˨˩ ŋwiən˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "taːj˧˧ ŋwiəŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "taːj˨˩ ŋwiəŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "taːj˧˧ ŋwiən˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "taːj˧˧ ŋwiən˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "tài nguyên" }
{ "categories": [ "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ Hán-Việt", "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ" ], "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 財源.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 46, 56 ] ], "text": "Quặng, rừng, các nguồn năng lượng... là những tài nguyên." } ], "glosses": [ "Những phương tiện thiên nhiên biến thành hoặc tạo nên của cải khi được sử dụng." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ta̤ːj˨˩ ŋwiən˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "taːj˧˧ ŋwiəŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "taːj˨˩ ŋwiəŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "taːj˧˧ ŋwiən˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "taːj˧˧ ŋwiən˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "tài nguyên" }
Download raw JSONL data for tài nguyên meaning in Tiếng Việt (1.1kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.