See sốt rét in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
7
]
],
"text": "Sốt rét cách nhật",
"translation": "Bệnh sốt rét cứ cách một ngày hay hai ngày lại lên cơn."
}
],
"glosses": [
"Như Sốt cơn Bệnh do vi trùng La-vơ-răng gây ra, và do muỗi a-nô-phen truyền vi trùng từ máu người ốm sang máu người lành, biểu hiện bằng những cơn rét run, nóng, rồi toát mồ hôi, nhức đầu, đau xương sống, phá hủy rất nhiều hồng huyết cầu trong máu."
],
"id": "vi-sốt_rét-vi-noun-PlvFITLo"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "sot˧˥ zɛt˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ʂo̰k˩˧ ʐɛ̰k˩˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ʂok˧˥ ɹɛk˧˥",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ʂot˩˩ ɹɛt˩˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ʂo̰t˩˧ ɹɛ̰t˩˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "sốt rét"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Việt",
"Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"categories": [
"Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết"
],
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
7
]
],
"text": "Sốt rét cách nhật",
"translation": "Bệnh sốt rét cứ cách một ngày hay hai ngày lại lên cơn."
}
],
"glosses": [
"Như Sốt cơn Bệnh do vi trùng La-vơ-răng gây ra, và do muỗi a-nô-phen truyền vi trùng từ máu người ốm sang máu người lành, biểu hiện bằng những cơn rét run, nóng, rồi toát mồ hôi, nhức đầu, đau xương sống, phá hủy rất nhiều hồng huyết cầu trong máu."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "sot˧˥ zɛt˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ʂo̰k˩˧ ʐɛ̰k˩˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ʂok˧˥ ɹɛk˧˥",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ʂot˩˩ ɹɛt˩˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ʂo̰t˩˧ ɹɛ̰t˩˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "sốt rét"
}
Download raw JSONL data for sốt rét meaning in Tiếng Việt (1.2kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.