See ruốc cá in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Từ ghép tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"etymology_text": "Từ ghép giữa ruốc + cá.",
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
11,
18
]
],
"text": "Ăn cơm với ruốc cá."
}
],
"glosses": [
"Món ăn của người Việt Nam, có màu vàng sẫm, khô, bột, mùi cá thơm, vị ngọt đậm, làm bằng cá thu hoặc cá chim rim nước mắm, chà nhỏ, dùng làm món ăn khô, ăn với cơm, bánh mì."
],
"id": "vi-ruốc_cá-vi-noun-J5KjyQYH"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "zuək˧˥ kaː˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ʐuək˩˧ ka̰ː˩˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ɹuək˧˥ kaː˧˥",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɹuək˩˩ kaː˩˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ɹuək˩˧ ka̰ː˩˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "ruốc cá"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Việt",
"Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
"Trang có đề mục ngôn ngữ",
"Từ ghép tiếng Việt"
],
"etymology_text": "Từ ghép giữa ruốc + cá.",
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"categories": [
"Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
],
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
11,
18
]
],
"text": "Ăn cơm với ruốc cá."
}
],
"glosses": [
"Món ăn của người Việt Nam, có màu vàng sẫm, khô, bột, mùi cá thơm, vị ngọt đậm, làm bằng cá thu hoặc cá chim rim nước mắm, chà nhỏ, dùng làm món ăn khô, ăn với cơm, bánh mì."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "zuək˧˥ kaː˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ʐuək˩˧ ka̰ː˩˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ɹuək˧˥ kaː˧˥",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɹuək˩˩ kaː˩˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ɹuək˩˧ ka̰ː˩˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "ruốc cá"
}
Download raw JSONL data for ruốc cá meaning in Tiếng Việt (1.2kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.