"quan tâm" meaning in Tiếng Việt

See quan tâm in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: kwaːn˧˧ təm˧˧ [Hà-Nội], kwaːŋ˧˥ təm˧˥ [Huế], waːŋ˧˧ təm˧˧ [Saigon], kwaːn˧˥ təm˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], kwaːn˧˥˧ təm˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Âm Hán-Việt của chữ Hán 關心.
  1. Chăm sóc với một mức độ thiết tha nào đó, bằng tình cảm.
    Sense id: vi-quan_tâm-vi-verb-jlU1K~lb Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: lưu tâm
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 關心.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              25
            ]
          ],
          "text": "Cha mẹ luôn luôn quan tâm đến đạo đức và việc học tập của con cái."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              18
            ]
          ],
          "text": "Công đoàn quan tâm đến đời sống của đoàn viên."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chăm sóc với một mức độ thiết tha nào đó, bằng tình cảm."
      ],
      "id": "vi-quan_tâm-vi-verb-jlU1K~lb"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kwaːn˧˧ təm˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaːŋ˧˥ təm˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "waːŋ˧˧ təm˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaːn˧˥ təm˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaːn˧˥˧ təm˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "lưu tâm"
    }
  ],
  "word": "quan tâm"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 關心.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              25
            ]
          ],
          "text": "Cha mẹ luôn luôn quan tâm đến đạo đức và việc học tập của con cái."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              18
            ]
          ],
          "text": "Công đoàn quan tâm đến đời sống của đoàn viên."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chăm sóc với một mức độ thiết tha nào đó, bằng tình cảm."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kwaːn˧˧ təm˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaːŋ˧˥ təm˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "waːŋ˧˧ təm˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaːn˧˥ təm˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaːn˧˥˧ təm˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "lưu tâm"
    }
  ],
  "word": "quan tâm"
}

Download raw JSONL data for quan tâm meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.