"qua điền lý hạ" meaning in Tiếng Việt

See qua điền lý hạ in All languages combined, or Wiktionary

Phrase

IPA: kwaː˧˧ ɗiə̤n˨˩ li˧˥ ha̰ːʔ˨˩ [Hà-Nội], kwaː˧˥ ɗiəŋ˧˧ lḭ˩˧ ha̰ː˨˨ [Huế], waː˧˧ ɗiəŋ˨˩ li˧˥ haː˨˩˨ [Saigon], kwaː˧˥ ɗiən˧˧ li˩˩ haː˨˨ [Vinh], kwaː˧˥ ɗiən˧˧ li˩˩ ha̰ː˨˨ [Thanh-Chương], kwaː˧˥˧ ɗiən˧˧ lḭ˩˧ ha̰ː˨˨ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 瓜田李下.
  1. Ở ruộng dưa thì không xỏ dép, mà dưới cây mận thì chẳng sửa mũ, vì người khác tưởng mình cúi xuống ăn trộm trái dưa, đưa tay hái trộm trái mận. Tags: literally
    Sense id: vi-qua_điền_lý_hạ-vi-phrase-HJITZztj
  2. Nói về sự thân trọng giữ gìn trong lúc làm việc; không tránh được sự nghi ngờ của người khác. Tags: figuratively
    Sense id: vi-qua_điền_lý_hạ-vi-phrase-oRNiUrUR
The following are not (yet) sense-disambiguated
Translations: 瓜田に履を納れず、李下に冠を正さず (Tiếng Nhật), 瓜田李下 (Tiếng Trung Quốc)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Thành ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Thành ngữ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 瓜田李下.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "phrase",
  "pos_title": "Thành ngữ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Ở ruộng dưa thì không xỏ dép, mà dưới cây mận thì chẳng sửa mũ, vì người khác tưởng mình cúi xuống ăn trộm trái dưa, đưa tay hái trộm trái mận."
      ],
      "id": "vi-qua_điền_lý_hạ-vi-phrase-HJITZztj",
      "tags": [
        "literally"
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Nói về sự thân trọng giữ gìn trong lúc làm việc; không tránh được sự nghi ngờ của người khác."
      ],
      "id": "vi-qua_điền_lý_hạ-vi-phrase-oRNiUrUR",
      "tags": [
        "figuratively"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kwaː˧˧ ɗiə̤n˨˩ li˧˥ ha̰ːʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaː˧˥ ɗiəŋ˧˧ lḭ˩˧ ha̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "waː˧˧ ɗiəŋ˨˩ li˧˥ haː˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaː˧˥ ɗiən˧˧ li˩˩ haː˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaː˧˥ ɗiən˧˧ li˩˩ ha̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaː˧˥˧ ɗiən˧˧ lḭ˩˧ ha̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "tags": [
    "idiomatic"
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Nhật",
      "lang_code": "ja",
      "word": "瓜田に履を納れず、李下に冠を正さず"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "word": "瓜田李下"
    }
  ],
  "word": "qua điền lý hạ"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Thành ngữ",
    "Thành ngữ Hán-Việt"
  ],
  "etymology_text": "Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 瓜田李下.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "phrase",
  "pos_title": "Thành ngữ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Ở ruộng dưa thì không xỏ dép, mà dưới cây mận thì chẳng sửa mũ, vì người khác tưởng mình cúi xuống ăn trộm trái dưa, đưa tay hái trộm trái mận."
      ],
      "tags": [
        "literally"
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Nói về sự thân trọng giữ gìn trong lúc làm việc; không tránh được sự nghi ngờ của người khác."
      ],
      "tags": [
        "figuratively"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kwaː˧˧ ɗiə̤n˨˩ li˧˥ ha̰ːʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaː˧˥ ɗiəŋ˧˧ lḭ˩˧ ha̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "waː˧˧ ɗiəŋ˨˩ li˧˥ haː˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaː˧˥ ɗiən˧˧ li˩˩ haː˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaː˧˥ ɗiən˧˧ li˩˩ ha̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwaː˧˥˧ ɗiən˧˧ lḭ˩˧ ha̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "tags": [
    "idiomatic"
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Nhật",
      "lang_code": "ja",
      "word": "瓜田に履を納れず、李下に冠を正さず"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "word": "瓜田李下"
    }
  ],
  "word": "qua điền lý hạ"
}

Download raw JSONL data for qua điền lý hạ meaning in Tiếng Việt (1.5kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-12-01 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (91a82b2 and 9905b1f). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.