"quầng" meaning in Tiếng Việt

See quầng in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: kwə̤ŋ˨˩ [Hà-Nội], kwəŋ˧˧ [Huế], wəŋ˨˩ [Saigon], kwəŋ˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Vòm sáng xung quanh Mặt Trời, hay Mặt Trăng khi bị khúc xạ giữa ánh sáng và các tinh thể nước trong đám mây hoặc nhiễu xạ qua những hạt nhỏ trong khí quyển.
    Sense id: vi-quầng-vi-noun-t-iudxcp
  2. Vầng sáng trong đêm.
    Sense id: vi-quầng-vi-noun-i-rpe4vD
  3. Vùng da đen sẫm bao quanh mắt, thường do mất hoặc ít ngủ gây nên.
    Sense id: vi-quầng-vi-noun-9~b9S6ce
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              11
            ]
          ],
          "text": "Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa. (tục ngữ)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Vòm sáng xung quanh Mặt Trời, hay Mặt Trăng khi bị khúc xạ giữa ánh sáng và các tinh thể nước trong đám mây hoặc nhiễu xạ qua những hạt nhỏ trong khí quyển."
      ],
      "id": "vi-quầng-vi-noun-t-iudxcp"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Quầng sáng của ngọn đèn dầu ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Quầng sáng ở xa xa là thành phố."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Vầng sáng trong đêm."
      ],
      "id": "vi-quầng-vi-noun-i-rpe4vD"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              14
            ]
          ],
          "text": "Mắt thâm quầng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Vùng da đen sẫm bao quanh mắt, thường do mất hoặc ít ngủ gây nên."
      ],
      "id": "vi-quầng-vi-noun-9~b9S6ce"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kwə̤ŋ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "wəŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "quầng"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              11
            ]
          ],
          "text": "Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa. (tục ngữ)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Vòm sáng xung quanh Mặt Trời, hay Mặt Trăng khi bị khúc xạ giữa ánh sáng và các tinh thể nước trong đám mây hoặc nhiễu xạ qua những hạt nhỏ trong khí quyển."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Quầng sáng của ngọn đèn dầu ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Quầng sáng ở xa xa là thành phố."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Vầng sáng trong đêm."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              14
            ]
          ],
          "text": "Mắt thâm quầng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Vùng da đen sẫm bao quanh mắt, thường do mất hoặc ít ngủ gây nên."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kwə̤ŋ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "wəŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "quầng"
}

Download raw JSONL data for quầng meaning in Tiếng Việt (1.2kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "quầng"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "quầng",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.