"quân tử" meaning in Tiếng Việt

See quân tử in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: kwən˧˧ tɨ̰˧˩˧ [Hà-Nội], kwəŋ˧˥ tɨ˧˩˨ [Huế], wəŋ˧˧ tɨ˨˩˦ [Saigon], kwən˧˥ tɨ˧˩ [Vinh, Thanh-Chương], kwən˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Từ từ Hán-Việt 君子 (“con của chúa”), kết hợp giữa 君 (quân, “chúa”) và 子 (tử, “con”)
  1. (nghĩa cổ) Từ mà người phụ nữ xưa dùng để gọi người chồng hoặc người đàn ông được yêu mến.
    Sense id: vi-quân_tử-vi-noun-HazBGRKb
  2. Người có nhân cách cao thượng, phân biệt với tiểu nhân.
    Sense id: vi-quân_tử-vi-noun-WDF3tHeH
  3. Người có tài đức trong xã hội phong kiến Trung Quốc.
    Sense id: vi-quân_tử-vi-noun-iP3DfCAg
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Từ từ Hán-Việt 君子 (“con của chúa”), kết hợp giữa 君 (quân, “chúa”) và 子 (tử, “con”)",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              19
            ]
          ],
          "text": "Trách người quân tử bạc tình.",
          "translation": "(ca dao)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "(nghĩa cổ) Từ mà người phụ nữ xưa dùng để gọi người chồng hoặc người đàn ông được yêu mến."
      ],
      "id": "vi-quân_tử-vi-noun-HazBGRKb"
    },
    {
      "glosses": [
        "Người có nhân cách cao thượng, phân biệt với tiểu nhân."
      ],
      "id": "vi-quân_tử-vi-noun-WDF3tHeH"
    },
    {
      "glosses": [
        "Người có tài đức trong xã hội phong kiến Trung Quốc."
      ],
      "id": "vi-quân_tử-vi-noun-iP3DfCAg"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kwən˧˧ tɨ̰˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwəŋ˧˥ tɨ˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "wəŋ˧˧ tɨ˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwən˧˥ tɨ˧˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwən˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "quân tử"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Từ từ Hán-Việt 君子 (“con của chúa”), kết hợp giữa 君 (quân, “chúa”) và 子 (tử, “con”)",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              19
            ]
          ],
          "text": "Trách người quân tử bạc tình.",
          "translation": "(ca dao)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "(nghĩa cổ) Từ mà người phụ nữ xưa dùng để gọi người chồng hoặc người đàn ông được yêu mến."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Người có nhân cách cao thượng, phân biệt với tiểu nhân."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Người có tài đức trong xã hội phong kiến Trung Quốc."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kwən˧˧ tɨ̰˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwəŋ˧˥ tɨ˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "wəŋ˧˧ tɨ˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwən˧˥ tɨ˧˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwən˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "quân tử"
}

Download raw JSONL data for quân tử meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.