See phong cách in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"glosses": [
"Dáng bộ, điệu bộ."
],
"id": "vi-phong_cách-vi-noun-METhIGzQ"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
10
]
],
"text": "Phong cách của Nguyễn Du."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
10
]
],
"text": "Phong cách của thế kỷ XVII ở Pháp."
}
],
"glosses": [
"Lối diễn ý (tư tưởng, tình cảm) của một nhà văn, một nghệ sĩ nói chung, và là kết quả của sự vận dụng các phương tiện biểu đạt lựa chọn theo đề tài hay thể loại hoặc theo phản ứng của tác giả đối với hoàn cảnh."
],
"id": "vi-phong_cách-vi-noun-1etSVDil"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
10
]
],
"text": "Phong cách học tập."
}
],
"glosses": [
"Tác phong và cách thức làm việc."
],
"id": "vi-phong_cách-vi-noun-dNBrvFCu"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "fawŋ˧˧ kajk˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "fawŋ˧˥ ka̰t˩˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "fawŋ˧˧ kat˧˥",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "fawŋ˧˥ kajk˩˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "fawŋ˧˥˧ ka̰jk˩˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"synonyms": [
{
"word": "văn phong"
}
],
"word": "phong cách"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Việt",
"Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"glosses": [
"Dáng bộ, điệu bộ."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
10
]
],
"text": "Phong cách của Nguyễn Du."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
10
]
],
"text": "Phong cách của thế kỷ XVII ở Pháp."
}
],
"glosses": [
"Lối diễn ý (tư tưởng, tình cảm) của một nhà văn, một nghệ sĩ nói chung, và là kết quả của sự vận dụng các phương tiện biểu đạt lựa chọn theo đề tài hay thể loại hoặc theo phản ứng của tác giả đối với hoàn cảnh."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
10
]
],
"text": "Phong cách học tập."
}
],
"glosses": [
"Tác phong và cách thức làm việc."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "fawŋ˧˧ kajk˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "fawŋ˧˥ ka̰t˩˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "fawŋ˧˧ kat˧˥",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "fawŋ˧˥ kajk˩˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "fawŋ˧˥˧ ka̰jk˩˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"synonyms": [
{
"word": "văn phong"
}
],
"word": "phong cách"
}
Download raw JSONL data for phong cách meaning in Tiếng Việt (1.3kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.