"phiền" meaning in Tiếng Việt

See phiền in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

IPA: fiə̤n˨˩ [Hà-Nội], fiəŋ˧˧ [Huế], fiəŋ˨˩ [Saigon], fiən˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Có tâm trạng buồn, khó chịu vì phải lo nghĩ nhiều. Cha mẹ phiền vì nỗi con hư.
    Sense id: vi-phiền-vi-adj-b8qF~0b~
  2. Rầy rà, rắc rối, sinh nhiều chuyện phải bận lòng. Nhỡ tàu thì phiền lắm. Nhờ vả nhiều cũng phiền. Làm phiền ông ấy nhiều quá.
    Sense id: vi-phiền-vi-adj-WiJY5eo3
The following are not (yet) sense-disambiguated

Verb

IPA: fiə̤n˨˩ [Hà-Nội], fiəŋ˧˧ [Huế], fiəŋ˨˩ [Saigon], fiən˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Quấy rầy do nhờ vả điều gì đó (thường dùng trong lời yêu cầu một cách lịch sự người khác làm việc gì). Tự làm lấy, không muốn đến ai. Phiền anh chuyển hộ bức thư.
    Sense id: vi-phiền-vi-verb-ch96UJia
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Có tâm trạng buồn, khó chịu vì phải lo nghĩ nhiều. Cha mẹ phiền vì nỗi con hư."
      ],
      "id": "vi-phiền-vi-adj-b8qF~0b~"
    },
    {
      "glosses": [
        "Rầy rà, rắc rối, sinh nhiều chuyện phải bận lòng. Nhỡ tàu thì phiền lắm. Nhờ vả nhiều cũng phiền. Làm phiền ông ấy nhiều quá."
      ],
      "id": "vi-phiền-vi-adj-WiJY5eo3"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "fiə̤n˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fiəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fiəŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fiən˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "phiền"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Quấy rầy do nhờ vả điều gì đó (thường dùng trong lời yêu cầu một cách lịch sự người khác làm việc gì). Tự làm lấy, không muốn đến ai. Phiền anh chuyển hộ bức thư."
      ],
      "id": "vi-phiền-vi-verb-ch96UJia"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "fiə̤n˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fiəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fiəŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fiən˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "phiền"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Tính từ",
    "Tính từ tiếng Việt",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Có tâm trạng buồn, khó chịu vì phải lo nghĩ nhiều. Cha mẹ phiền vì nỗi con hư."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Rầy rà, rắc rối, sinh nhiều chuyện phải bận lòng. Nhỡ tàu thì phiền lắm. Nhờ vả nhiều cũng phiền. Làm phiền ông ấy nhiều quá."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "fiə̤n˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fiəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fiəŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fiən˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "phiền"
}

{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Tính từ tiếng Việt",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Quấy rầy do nhờ vả điều gì đó (thường dùng trong lời yêu cầu một cách lịch sự người khác làm việc gì). Tự làm lấy, không muốn đến ai. Phiền anh chuyển hộ bức thư."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "fiə̤n˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fiəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fiəŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fiən˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "phiền"
}

Download raw JSONL data for phiền meaning in Tiếng Việt (1.6kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "phiền"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "phiền",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "phiền"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "phiền",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.