See phở in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có hộp bản dịch", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Ẩm thực/Tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "derived": [ { "word": "bánh phở" }, { "word": "cơm phở" }, { "word": "lục phở" }, { "word": "mũ phở" }, { "word": "phở áp chảo" }, { "word": "phở bò" }, { "word": "phở cuốn" }, { "word": "phở gà" }, { "word": "phở không người lái" }, { "word": "phở nạm" }, { "word": "phở nước" }, { "word": "phở tái" }, { "word": "phở xào" }, { "word": "phở xốt vang" } ], "etymology_text": "Danh từ “phở” xuất hiện trong từ điển lần đầu tiên vào năm 1931.\nCó người cho rằng “phở” bắt nguồn từ một món ăn Quảng Đông mang tên ngưu nhục phấn (tiếng Trung: 牛肉粉; bính âm: niúròu fěn; Việt bính: ngau4 juk6 fan2).\nMột giả thuyết khác cho rằng, “phở” là từ nói trại âm của tiếng Pháp feu (“lửa”), trong pot-au-feu.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ], [ 212, 215 ], [ 225, 228 ], [ 241, 244 ] ], "raw_tags": [ "Thạch Lam, Hà Nội băm sáu phố phường/Quà Hà Nội" ], "text": "Phở là một thứ quà đặc biệt của Hà Nội, không phải chỉ riêng Hà Nội mới có, nhưng chính là vì ở Hà Nội mới ngon. Đó là quà tất cả suốt ngày của tất cả các hạng người, nhất là công chức và thợ thuyền. Người ta ăn phở sáng, ăn phở trưa, và ăn phở tối." }, { "bold_text_offsets": [ [ 19, 22 ], [ 52, 55 ] ], "raw_tags": [ "Nguyễn Huy Tưởng, Sống mãi với Thủ Đô/Chương 5" ], "text": "Một con bé đang ăn phở bị trúng đạn, ngã xuống, bát phở văng đi." } ], "glosses": [ "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ." ], "id": "vi-phở-vi-noun-RTxSr7RJ" } ], "sounds": [ { "ipa": "fə̰ː˧˩˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "fəː˧˩˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "fəː˨˩˦", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "fəː˧˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "fə̰ːʔ˧˩", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "pho" }, { "lang": "Tiếng Bulgari", "lang_code": "bg", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "Фъ" }, { "lang": "Tiếng Hindi", "lang_code": "hi", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "फ़अ" }, { "lang": "Tiếng Mông Trắng", "lang_code": "unknown", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "fawm" }, { "lang": "Tiếng Lào", "lang_code": "lo", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "ເຝີ" }, { "lang": "Tiếng Nga", "lang_code": "ru", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "tags": [ "masculine" ], "word": "Фо" }, { "lang": "Tiếng Nhật", "lang_code": "ja", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "フォー" }, { "lang": "Tiếng Pháp", "lang_code": "fr", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "tags": [ "masculine" ], "word": "pho" }, { "lang": "Tiếng Phần Lan", "lang_code": "fi", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "pho" }, { "lang": "Tiếng Tây Ban Nha", "lang_code": "es", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "tags": [ "masculine" ], "word": "pho" }, { "lang": "Tiếng Thái", "lang_code": "th", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "เฝอ" }, { "lang": "Tiếng Triều Tiên", "lang_code": "ko", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "퍼" }, { "lang": "Tiếng Triều Tiên", "lang_code": "ko", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "쌀국수" }, { "lang": "Tiếng Quan Thoại", "lang_code": "unknown", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "越南粉" }, { "lang": "Tiếng Quan Thoại", "lang_code": "unknown", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "檬粉" }, { "lang": "Tiếng Ukraina", "lang_code": "uk", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "Фо" } ], "word": "phở" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ có hộp bản dịch", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Ẩm thực/Tiếng Việt" ], "derived": [ { "word": "bánh phở" }, { "word": "cơm phở" }, { "word": "lục phở" }, { "word": "mũ phở" }, { "word": "phở áp chảo" }, { "word": "phở bò" }, { "word": "phở cuốn" }, { "word": "phở gà" }, { "word": "phở không người lái" }, { "word": "phở nạm" }, { "word": "phở nước" }, { "word": "phở tái" }, { "word": "phở xào" }, { "word": "phở xốt vang" } ], "etymology_text": "Danh từ “phở” xuất hiện trong từ điển lần đầu tiên vào năm 1931.\nCó người cho rằng “phở” bắt nguồn từ một món ăn Quảng Đông mang tên ngưu nhục phấn (tiếng Trung: 牛肉粉; bính âm: niúròu fěn; Việt bính: ngau4 juk6 fan2).\nMột giả thuyết khác cho rằng, “phở” là từ nói trại âm của tiếng Pháp feu (“lửa”), trong pot-au-feu.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ], [ 212, 215 ], [ 225, 228 ], [ 241, 244 ] ], "raw_tags": [ "Thạch Lam, Hà Nội băm sáu phố phường/Quà Hà Nội" ], "text": "Phở là một thứ quà đặc biệt của Hà Nội, không phải chỉ riêng Hà Nội mới có, nhưng chính là vì ở Hà Nội mới ngon. Đó là quà tất cả suốt ngày của tất cả các hạng người, nhất là công chức và thợ thuyền. Người ta ăn phở sáng, ăn phở trưa, và ăn phở tối." }, { "bold_text_offsets": [ [ 19, 22 ], [ 52, 55 ] ], "raw_tags": [ "Nguyễn Huy Tưởng, Sống mãi với Thủ Đô/Chương 5" ], "text": "Một con bé đang ăn phở bị trúng đạn, ngã xuống, bát phở văng đi." } ], "glosses": [ "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "fə̰ː˧˩˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "fəː˧˩˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "fəː˨˩˦", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "fəː˧˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "fə̰ːʔ˧˩", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "pho" }, { "lang": "Tiếng Bulgari", "lang_code": "bg", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "Фъ" }, { "lang": "Tiếng Hindi", "lang_code": "hi", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "फ़अ" }, { "lang": "Tiếng Mông Trắng", "lang_code": "unknown", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "fawm" }, { "lang": "Tiếng Lào", "lang_code": "lo", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "ເຝີ" }, { "lang": "Tiếng Nga", "lang_code": "ru", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "tags": [ "masculine" ], "word": "Фо" }, { "lang": "Tiếng Nhật", "lang_code": "ja", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "フォー" }, { "lang": "Tiếng Pháp", "lang_code": "fr", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "tags": [ "masculine" ], "word": "pho" }, { "lang": "Tiếng Phần Lan", "lang_code": "fi", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "pho" }, { "lang": "Tiếng Tây Ban Nha", "lang_code": "es", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "tags": [ "masculine" ], "word": "pho" }, { "lang": "Tiếng Thái", "lang_code": "th", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "เฝอ" }, { "lang": "Tiếng Triều Tiên", "lang_code": "ko", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "퍼" }, { "lang": "Tiếng Triều Tiên", "lang_code": "ko", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "쌀국수" }, { "lang": "Tiếng Quan Thoại", "lang_code": "unknown", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "越南粉" }, { "lang": "Tiếng Quan Thoại", "lang_code": "unknown", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "檬粉" }, { "lang": "Tiếng Ukraina", "lang_code": "uk", "sense": "Món ăn gồm có bánh phở và thịt bò, thịt gà hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ", "word": "Фо" } ], "word": "phở" }
Download raw JSONL data for phở meaning in Tiếng Việt (5.7kB)
{ "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Chữ Nôm", "path": [ "phở" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "phở", "trace": "" }
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.