See phẩm in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
6,
10
]
],
"text": "Nhuộm phẩm tím than."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
12,
16
]
],
"text": "Mua thêm ít phẩm mà nhuộm."
}
],
"glosses": [
"Các chất dùng để nhuộm màu nói chung."
],
"id": "vi-phẩm-vi-noun-RdPiYtdX"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
8
]
],
"text": "Một phẩm oản."
}
],
"glosses": [
"Từ chỉ đơn vị chiếc oản để cúng."
],
"id": "vi-phẩm-vi-noun-ing19hSG"
},
{
"glosses": [
"Phương thức phân định cấp bậc các quan lại từ thời Lý đến thời Nguyễn ở Việt Nam. Tất cả các quan văn, võ, thị nội tại triều đình đến địa phương tỉnh huyện đều được sắp xếp thứ bậc theo phẩm. Là cơ sở của lương bổng và chức vụ. Có."
],
"id": "vi-phẩm-vi-noun-9C6A~FlI"
},
{
"glosses": [
"Phẩm, cao nhất là nhất phẩm, thấp nhất là cửu phẩm; mỗi phẩm lại có."
],
"id": "vi-phẩm-vi-noun-jJj0CABI"
},
{
"glosses": [
"Bậc."
],
"id": "vi-phẩm-vi-noun-KVIofbMb"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
29,
33
],
[
55,
59
]
],
"text": "Lê tri phủ được xếp tòng lục phẩm, tri huyện tòng thất phẩm."
}
],
"glosses": [
"Bậc. Ví dụ."
],
"id": "vi-phẩm-vi-noun-88kJaOQ1"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "fə̰m˧˩˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "fəm˧˩˨",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "fəm˨˩˦",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "fəm˧˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "fə̰ʔm˧˩",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "phẩm"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Việt",
"Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
6,
10
]
],
"text": "Nhuộm phẩm tím than."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
12,
16
]
],
"text": "Mua thêm ít phẩm mà nhuộm."
}
],
"glosses": [
"Các chất dùng để nhuộm màu nói chung."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
8
]
],
"text": "Một phẩm oản."
}
],
"glosses": [
"Từ chỉ đơn vị chiếc oản để cúng."
]
},
{
"glosses": [
"Phương thức phân định cấp bậc các quan lại từ thời Lý đến thời Nguyễn ở Việt Nam. Tất cả các quan văn, võ, thị nội tại triều đình đến địa phương tỉnh huyện đều được sắp xếp thứ bậc theo phẩm. Là cơ sở của lương bổng và chức vụ. Có."
]
},
{
"glosses": [
"Phẩm, cao nhất là nhất phẩm, thấp nhất là cửu phẩm; mỗi phẩm lại có."
]
},
{
"glosses": [
"Bậc."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
29,
33
],
[
55,
59
]
],
"text": "Lê tri phủ được xếp tòng lục phẩm, tri huyện tòng thất phẩm."
}
],
"glosses": [
"Bậc. Ví dụ."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "fə̰m˧˩˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "fəm˧˩˨",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "fəm˨˩˦",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "fəm˧˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "fə̰ʔm˧˩",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "phẩm"
}
Download raw JSONL data for phẩm meaning in Tiếng Việt (1.6kB)
{
"called_from": "vi/page/22",
"msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
"path": [
"phẩm"
],
"section": "Tiếng Việt",
"subsection": "",
"title": "phẩm",
"trace": ""
}
{
"called_from": "vi/page/22",
"msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
"path": [
"phẩm"
],
"section": "Tiếng Việt",
"subsection": "",
"title": "phẩm",
"trace": ""
}
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.