"phản lực" meaning in Tiếng Việt

See phản lực in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

IPA: fa̰ːn˧˩˧ lɨ̰ʔk˨˩ [Hà-Nội], faːŋ˧˩˨ lɨ̰k˨˨ [Huế], faːŋ˨˩˦ lɨk˨˩˨ [Saigon], faːn˧˩ lɨk˨˨ [Vinh], faːn˧˩ lɨ̰k˨˨ [Thanh-Chương], fa̰ːʔn˧˩ lɨ̰k˨˨ [Hà-Tĩnh]
  1. Chuyển vận theo nguyên lý về sự bằng nhau của tác dụng và phản tác dụng (một vật tác dụng một sức đẩy hay sức kéo vào một vật khác cũng bị vật này đẩy hay kéo với một lực bằng thế và ngược chiều). Động cơ phản lực. Động cơ trong đó tác dụng được thực hiện bằng những luồng khí phát ra rất nhanh, kết qủa là một phản lực đẩy động cơ theo chiều ngược lại chiều những luồng khí.
    Sense id: vi-phản_lực-vi-adj-6sWQquij
The following are not (yet) sense-disambiguated

Noun

IPA: fa̰ːn˧˩˧ lɨ̰ʔk˨˩ [Hà-Nội], faːŋ˧˩˨ lɨ̰k˨˨ [Huế], faːŋ˨˩˦ lɨk˨˩˨ [Saigon], faːn˧˩ lɨk˨˨ [Vinh], faːn˧˩ lɨ̰k˨˨ [Thanh-Chương], fa̰ːʔn˧˩ lɨ̰k˨˨ [Hà-Tĩnh]
  1. Lực của một vật tác dụng vào một vật đang hoặc vừa mới tác dụng vào nó.
    Sense id: vi-phản_lực-vi-noun-NM5moxeQ
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Lực của một vật tác dụng vào một vật đang hoặc vừa mới tác dụng vào nó."
      ],
      "id": "vi-phản_lực-vi-noun-NM5moxeQ"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "fa̰ːn˧˩˧ lɨ̰ʔk˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːŋ˧˩˨ lɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːŋ˨˩˦ lɨk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːn˧˩ lɨk˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːn˧˩ lɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fa̰ːʔn˧˩ lɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "phản lực"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Chuyển vận theo nguyên lý về sự bằng nhau của tác dụng và phản tác dụng (một vật tác dụng một sức đẩy hay sức kéo vào một vật khác cũng bị vật này đẩy hay kéo với một lực bằng thế và ngược chiều). Động cơ phản lực. Động cơ trong đó tác dụng được thực hiện bằng những luồng khí phát ra rất nhanh, kết qủa là một phản lực đẩy động cơ theo chiều ngược lại chiều những luồng khí."
      ],
      "id": "vi-phản_lực-vi-adj-6sWQquij"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "fa̰ːn˧˩˧ lɨ̰ʔk˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːŋ˧˩˨ lɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːŋ˨˩˦ lɨk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːn˧˩ lɨk˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːn˧˩ lɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fa̰ːʔn˧˩ lɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "phản lực"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Tính từ tiếng Việt",
    "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Lực của một vật tác dụng vào một vật đang hoặc vừa mới tác dụng vào nó."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "fa̰ːn˧˩˧ lɨ̰ʔk˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːŋ˧˩˨ lɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːŋ˨˩˦ lɨk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːn˧˩ lɨk˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːn˧˩ lɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fa̰ːʔn˧˩ lɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "phản lực"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Tính từ tiếng Việt",
    "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Chuyển vận theo nguyên lý về sự bằng nhau của tác dụng và phản tác dụng (một vật tác dụng một sức đẩy hay sức kéo vào một vật khác cũng bị vật này đẩy hay kéo với một lực bằng thế và ngược chiều). Động cơ phản lực. Động cơ trong đó tác dụng được thực hiện bằng những luồng khí phát ra rất nhanh, kết qủa là một phản lực đẩy động cơ theo chiều ngược lại chiều những luồng khí."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "fa̰ːn˧˩˧ lɨ̰ʔk˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːŋ˧˩˨ lɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːŋ˨˩˦ lɨk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːn˧˩ lɨk˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːn˧˩ lɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fa̰ːʔn˧˩ lɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "phản lực"
}

Download raw JSONL data for phản lực meaning in Tiếng Việt (2.1kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.