"phản chiếu" meaning in Tiếng Việt

See phản chiếu in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: fa̰ːn˧˩˧ ʨiəw˧˥ [Hà-Nội], faːŋ˧˩˨ ʨiə̰w˩˧ [Huế], faːŋ˨˩˦ ʨiəw˧˥ [Saigon], faːn˧˩ ʨiəw˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], fa̰ːʔn˧˩ ʨiə̰w˩˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Âm Hán-Việt của chữ Hán 反照
  1. Nói ánh sáng được chiếu hắt lại.
    Sense id: vi-phản_chiếu-vi-verb-xUK2hQ1w
  2. Gợi lại một hình ảnh một cách trung thực.
    Sense id: vi-phản_chiếu-vi-verb-V7Kk1neX
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: phản xạ Translations: reflect (Tiếng Anh), réléchir (Tiếng Pháp), refléter (Tiếng Pháp)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 反照",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              29,
              39
            ]
          ],
          "text": "Tấm gương treo trên tường đã phản chiếu ánh sáng ngọn đèn điện."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nói ánh sáng được chiếu hắt lại."
      ],
      "id": "vi-phản_chiếu-vi-verb-xUK2hQ1w"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              90,
              100
            ]
          ],
          "text": "Phong trào Phục Hưng của các nước Tây Âu (thế kỉ XV - XVI) là gì, nếu không phải là gương phản chiếu sự sống mãnh liệt của xã hội Tây Âu lúc bấy giờ. (Trường Chinh)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Gợi lại một hình ảnh một cách trung thực."
      ],
      "id": "vi-phản_chiếu-vi-verb-V7Kk1neX"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "fa̰ːn˧˩˧ ʨiəw˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːŋ˧˩˨ ʨiə̰w˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːŋ˨˩˦ ʨiəw˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːn˧˩ ʨiəw˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fa̰ːʔn˧˩ ʨiə̰w˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "phản xạ"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "reflect"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Pháp",
      "lang_code": "fr",
      "word": "réléchir"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Pháp",
      "lang_code": "fr",
      "word": "refléter"
    }
  ],
  "word": "phản chiếu"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 反照",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              29,
              39
            ]
          ],
          "text": "Tấm gương treo trên tường đã phản chiếu ánh sáng ngọn đèn điện."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nói ánh sáng được chiếu hắt lại."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              90,
              100
            ]
          ],
          "text": "Phong trào Phục Hưng của các nước Tây Âu (thế kỉ XV - XVI) là gì, nếu không phải là gương phản chiếu sự sống mãnh liệt của xã hội Tây Âu lúc bấy giờ. (Trường Chinh)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Gợi lại một hình ảnh một cách trung thực."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "fa̰ːn˧˩˧ ʨiəw˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːŋ˧˩˨ ʨiə̰w˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːŋ˨˩˦ ʨiəw˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːn˧˩ ʨiəw˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fa̰ːʔn˧˩ ʨiə̰w˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "phản xạ"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "reflect"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Pháp",
      "lang_code": "fr",
      "word": "réléchir"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Pháp",
      "lang_code": "fr",
      "word": "refléter"
    }
  ],
  "word": "phản chiếu"
}

Download raw JSONL data for phản chiếu meaning in Tiếng Việt (1.6kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.