"phương" meaning in Tiếng Việt

See phương in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: fɨəŋ˧˧ [Hà-Nội], fɨəŋ˧˥ [Huế], fɨəŋ˧˧ [Saigon], fɨəŋ˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], fɨəŋ˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Đường thẳng xác định tư thế của một vật, hoặc theo đó một hiện tượng diễn biến.
    Sense id: vi-phương-vi-noun-tMhfyY7g
  2. Một trong bốn phía chính (Đông, Tây, Nam, Bắc) của không gian, xác định bằng vị trí trên chân trời của Mặt trời khi mọc (Đông) hoặc khi lặn (Tây) để căn cứ vào đó mà xác định các phía khác của không gian.
    Sense id: vi-phương-vi-noun-uCpJQkJh
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              30,
              36
            ]
          ],
          "text": "Mặt các chất lỏng yên lặng có phương nằm ngang."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              23
            ]
          ],
          "text": "Mọi vật rơi theo phương đứng thẳng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đường thẳng xác định tư thế của một vật, hoặc theo đó một hiện tượng diễn biến."
      ],
      "id": "vi-phương-vi-noun-tMhfyY7g"
    },
    {
      "glosses": [
        "Một trong bốn phía chính (Đông, Tây, Nam, Bắc) của không gian, xác định bằng vị trí trên chân trời của Mặt trời khi mọc (Đông) hoặc khi lặn (Tây) để căn cứ vào đó mà xác định các phía khác của không gian."
      ],
      "id": "vi-phương-vi-noun-uCpJQkJh"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "fɨəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fɨəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fɨəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fɨəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fɨəŋ˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "phương"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              30,
              36
            ]
          ],
          "text": "Mặt các chất lỏng yên lặng có phương nằm ngang."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              23
            ]
          ],
          "text": "Mọi vật rơi theo phương đứng thẳng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đường thẳng xác định tư thế của một vật, hoặc theo đó một hiện tượng diễn biến."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Một trong bốn phía chính (Đông, Tây, Nam, Bắc) của không gian, xác định bằng vị trí trên chân trời của Mặt trời khi mọc (Đông) hoặc khi lặn (Tây) để căn cứ vào đó mà xác định các phía khác của không gian."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "fɨəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fɨəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fɨəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fɨəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fɨəŋ˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "phương"
}

Download raw JSONL data for phương meaning in Tiếng Việt (1.3kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "phương"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "phương",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "phương"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "phương",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.