"phân thân" meaning in Tiếng Việt

See phân thân in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: fən˧˧ tʰən˧˧ [Hà-Nội], fəŋ˧˥ tʰəŋ˧˥ [Huế], fəŋ˧˧ tʰəŋ˧˧ [Saigon], fən˧˥ tʰən˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], fən˧˥˧ tʰən˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Tự biến ra nhiều thân hình, để có thể đồng thời xuất hiện ở nhiều nơi, theo phép thuật trong truyện cổ.
    Sense id: vi-phân_thân-vi-verb-T4nAyeb9 Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  2. Tách khỏi bản thân, đặt mình vào vị trí của người nào đó hay của nhân vật nghệ thuật để hòa đồng, thông cảm với người ấy hoặc với nhân vật.
    Sense id: vi-phân_thân-vi-verb-SOEdxp-T Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              19
            ]
          ],
          "text": "Dùng phép phân thân."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tự biến ra nhiều thân hình, để có thể đồng thời xuất hiện ở nhiều nơi, theo phép thuật trong truyện cổ."
      ],
      "id": "vi-phân_thân-vi-verb-T4nAyeb9"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              21,
              30
            ]
          ],
          "text": "Người diễn viên đang phân thân vào nhân vật của mình."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tách khỏi bản thân, đặt mình vào vị trí của người nào đó hay của nhân vật nghệ thuật để hòa đồng, thông cảm với người ấy hoặc với nhân vật."
      ],
      "id": "vi-phân_thân-vi-verb-SOEdxp-T"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "fən˧˧ tʰən˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fəŋ˧˥ tʰəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fəŋ˧˧ tʰəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fən˧˥ tʰən˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fən˧˥˧ tʰən˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "phân thân"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              19
            ]
          ],
          "text": "Dùng phép phân thân."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tự biến ra nhiều thân hình, để có thể đồng thời xuất hiện ở nhiều nơi, theo phép thuật trong truyện cổ."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              21,
              30
            ]
          ],
          "text": "Người diễn viên đang phân thân vào nhân vật của mình."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tách khỏi bản thân, đặt mình vào vị trí của người nào đó hay của nhân vật nghệ thuật để hòa đồng, thông cảm với người ấy hoặc với nhân vật."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "fən˧˧ tʰən˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fəŋ˧˥ tʰəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fəŋ˧˧ tʰəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fən˧˥ tʰən˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fən˧˥˧ tʰən˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "phân thân"
}

Download raw JSONL data for phân thân meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.