"pháp chế" meaning in Tiếng Việt

See pháp chế in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: faːp˧˥ ʨe˧˥ [Hà-Nội], fa̰ːp˩˧ ʨḛ˩˧ [Huế], faːp˧˥ ʨe˧˥ [Saigon], faːp˩˩ ʨe˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], fa̰ːp˩˧ ʨḛ˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Chế độ trong đó đời sống và hoạt động xã hội được bảo đảm bằng pháp luật.
    Sense id: vi-pháp_chế-vi-noun-P4MOxlNi Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  2. Hệ thống luật lệ của nhà nước, nói chung, hoặc hệ thống luật lệ áp dụng trong một ngành nhất định.
    Sense id: vi-pháp_chế-vi-noun-C-~rakC1 Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              19
            ]
          ],
          "text": "Tăng cường pháp chế."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chế độ trong đó đời sống và hoạt động xã hội được bảo đảm bằng pháp luật."
      ],
      "id": "vi-pháp_chế-vi-noun-P4MOxlNi"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              12
            ]
          ],
          "text": "Nền pháp chế Việt Nam."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              8
            ]
          ],
          "text": "Pháp chế kinh tế."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Hệ thống luật lệ của nhà nước, nói chung, hoặc hệ thống luật lệ áp dụng trong một ngành nhất định."
      ],
      "id": "vi-pháp_chế-vi-noun-C-~rakC1"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "faːp˧˥ ʨe˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fa̰ːp˩˧ ʨḛ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːp˧˥ ʨe˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːp˩˩ ʨe˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fa̰ːp˩˧ ʨḛ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "pháp chế"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              19
            ]
          ],
          "text": "Tăng cường pháp chế."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chế độ trong đó đời sống và hoạt động xã hội được bảo đảm bằng pháp luật."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              12
            ]
          ],
          "text": "Nền pháp chế Việt Nam."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              8
            ]
          ],
          "text": "Pháp chế kinh tế."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Hệ thống luật lệ của nhà nước, nói chung, hoặc hệ thống luật lệ áp dụng trong một ngành nhất định."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "faːp˧˥ ʨe˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fa̰ːp˩˧ ʨḛ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːp˧˥ ʨe˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːp˩˩ ʨe˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fa̰ːp˩˧ ʨḛ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "pháp chế"
}

Download raw JSONL data for pháp chế meaning in Tiếng Việt (1.4kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.