"pháo đài" meaning in Tiếng Việt

See pháo đài in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: faːw˧˥ ɗa̤ːj˨˩ [Hà-Nội], fa̰ːw˩˧ ɗaːj˧˧ [Huế], faːw˧˥ ɗaːj˨˩ [Saigon], faːw˩˩ ɗaːj˧˧ [Vinh, Thanh-Chương], fa̰ːw˩˧ ɗaːj˧˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Phiên âm từ chữ Hán 炮臺. Trong đó: 炮 (“pháo”: súng lớn); 臺 (“đài”: nơi xây cao).
  1. Nơi xây kiên cố ở một chỗ cao, có đặt súng lớn để bảo vệ một địa phương.
    Sense id: vi-pháo_đài-vi-noun-KnJJq8Xf
  2. Nơi bảo vệ kiên cố.
    Sense id: vi-pháo_đài-vi-noun-6g8WtFau
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Phiên âm từ chữ Hán 炮臺. Trong đó: 炮 (“pháo”: súng lớn); 臺 (“đài”: nơi xây cao).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              40,
              48
            ]
          ],
          "text": "Có lệnh tất cả xe bò phải chở đá để xây pháo đài đồn cao",
          "translation": "(Nguyên Hồng)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nơi xây kiên cố ở một chỗ cao, có đặt súng lớn để bảo vệ một địa phương."
      ],
      "id": "vi-pháo_đài-vi-noun-KnJJq8Xf"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              41,
              49
            ]
          ],
          "text": "Hồ Chủ tịch thường gọi nhà trường là một pháo đài của chủ nghĩa xã hội",
          "translation": "(Tố Hữu)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nơi bảo vệ kiên cố."
      ],
      "id": "vi-pháo_đài-vi-noun-6g8WtFau"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "faːw˧˥ ɗa̤ːj˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fa̰ːw˩˧ ɗaːj˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːw˧˥ ɗaːj˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːw˩˩ ɗaːj˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fa̰ːw˩˧ ɗaːj˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "pháo đài"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Phiên âm từ chữ Hán 炮臺. Trong đó: 炮 (“pháo”: súng lớn); 臺 (“đài”: nơi xây cao).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              40,
              48
            ]
          ],
          "text": "Có lệnh tất cả xe bò phải chở đá để xây pháo đài đồn cao",
          "translation": "(Nguyên Hồng)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nơi xây kiên cố ở một chỗ cao, có đặt súng lớn để bảo vệ một địa phương."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              41,
              49
            ]
          ],
          "text": "Hồ Chủ tịch thường gọi nhà trường là một pháo đài của chủ nghĩa xã hội",
          "translation": "(Tố Hữu)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nơi bảo vệ kiên cố."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "faːw˧˥ ɗa̤ːj˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fa̰ːw˩˧ ɗaːj˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːw˧˥ ɗaːj˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "faːw˩˩ ɗaːj˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fa̰ːw˩˧ ɗaːj˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "pháo đài"
}

Download raw JSONL data for pháo đài meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.