See nuốt in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"glosses": [
"Làm cho đồ ăn uống từ miệng qua thực quản, xuống dạ dày. Nuốt miếng cơm. Nuốt viên thuốc. Nghe như nuốt từng lời (b. )."
],
"id": "vi-nuốt-vi-verb-5whE4HC3"
},
{
"glosses": [
"Cố nén xuống, như làm cho chìm sâu vào trong lòng, không để lộ ra. Nuốt hận. Nuốt giận làm lành. Nuốt nước mắt (b.; cam chịu đau đớn trong lòng)."
],
"id": "vi-nuốt-vi-verb-4ti1m9JT"
},
{
"glosses": [
". Chiếm đoạt gọn bằng quyền thế hay mánh khoé. Chánh tổng nuốt không mấy sào ruộng. Nuốt không trôi món tiền hối lộ."
],
"id": "vi-nuốt-vi-verb-v4sQgJZB",
"raw_tags": [
"Kng."
]
},
{
"glosses": [
"Làm át hẳn đi bằng một sức tác động mạnh hơn. Tiếng gọi bị nuốt trong tiếng mưa gió. Cặp kính to như nuốt cả khuôn mặt (b. )."
],
"id": "vi-nuốt-vi-verb-Y1VwQiKy"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "nuət˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "nuək˩˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "nuək˧˥",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "nuət˩˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "nuət˩˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "nuốt"
}
{
"categories": [
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"Động từ tiếng Việt",
"Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"glosses": [
"Làm cho đồ ăn uống từ miệng qua thực quản, xuống dạ dày. Nuốt miếng cơm. Nuốt viên thuốc. Nghe như nuốt từng lời (b. )."
]
},
{
"glosses": [
"Cố nén xuống, như làm cho chìm sâu vào trong lòng, không để lộ ra. Nuốt hận. Nuốt giận làm lành. Nuốt nước mắt (b.; cam chịu đau đớn trong lòng)."
]
},
{
"glosses": [
". Chiếm đoạt gọn bằng quyền thế hay mánh khoé. Chánh tổng nuốt không mấy sào ruộng. Nuốt không trôi món tiền hối lộ."
],
"raw_tags": [
"Kng."
]
},
{
"glosses": [
"Làm át hẳn đi bằng một sức tác động mạnh hơn. Tiếng gọi bị nuốt trong tiếng mưa gió. Cặp kính to như nuốt cả khuôn mặt (b. )."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "nuət˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "nuək˩˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "nuək˧˥",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "nuət˩˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "nuət˩˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "nuốt"
}
Download raw JSONL data for nuốt meaning in Tiếng Việt (1.4kB)
{
"called_from": "vi/page/22",
"msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
"path": [
"nuốt"
],
"section": "Tiếng Việt",
"subsection": "",
"title": "nuốt",
"trace": ""
}
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.