"nhạt" meaning in Tiếng Việt

See nhạt in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

IPA: ɲa̰ːʔt˨˩ [Hà-Nội], ɲa̰ːk˨˨ [Huế], ɲaːk˨˩˨ [Saigon], ɲaːt˨˨ [Vinh], ɲa̰ːt˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. (Thức ăn uống) Có độ đậm thấp hơn so với khẩu vị bình thường.
    Sense id: vi-nhạt-vi-adj-B5FmCgxC Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  2. (Màu sắc) Không đậm bằng màu bình thường hoặc không đậm bằng như vốn có trước đó.
    Sense id: vi-nhạt-vi-adj-f4kThrej Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  3. (Trò vui, chuyện kể) Ít gây hứng thú, không hấp dẫn.
    Sense id: vi-nhạt-vi-adj-woENL5Qz Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  4. Không được mặn mà trong tình cảm, trong đối xử.
    Sense id: vi-nhạt-vi-adj-XTwvDtkl Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "derived": [
    {
      "word": "lạnh nhạt"
    },
    {
      "word": "nhàn nhạt"
    },
    {
      "word": "nhạt hoét"
    },
    {
      "word": "nhạt nhẽo"
    },
    {
      "word": "nhạt nhòa"
    },
    {
      "word": "nhạt phai"
    },
    {
      "word": "nhạt phấn phai hương"
    },
    {
      "word": "nhạt phèo"
    },
    {
      "word": "nhạt thếch"
    },
    {
      "word": "phai nhạt"
    },
    {
      "word": "tẻ nhạt"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              12
            ]
          ],
          "text": "Canh bị nhạt."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              21,
              25
            ]
          ],
          "text": "Cốc nước chanh loãng nhạt quá."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              14
            ]
          ],
          "text": "Chén rượu nhạt."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(Thức ăn uống) Có độ đậm thấp hơn so với khẩu vị bình thường."
      ],
      "id": "vi-nhạt-vi-adj-B5FmCgxC"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              19,
              23
            ]
          ],
          "text": "Tường xây màu hồng nhạt."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              20
            ]
          ],
          "text": "Nắng chiếu vàng nhạt."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              10
            ]
          ],
          "text": "Áo đã nhạt màu."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(Màu sắc) Không đậm bằng màu bình thường hoặc không đậm bằng như vốn có trước đó."
      ],
      "id": "vi-nhạt-vi-adj-f4kThrej"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              11
            ]
          ],
          "text": "Chuyện nhạt."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              12
            ]
          ],
          "text": "Pha trò nhạt."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(Trò vui, chuyện kể) Ít gây hứng thú, không hấp dẫn."
      ],
      "id": "vi-nhạt-vi-adj-woENL5Qz"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              13
            ]
          ],
          "text": "Tiếp đãi nhạt."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Không được mặn mà trong tình cảm, trong đối xử."
      ],
      "id": "vi-nhạt-vi-adj-XTwvDtkl"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɲa̰ːʔt˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲa̰ːk˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲaːk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲaːt˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲa̰ːt˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "nhạt"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "derived": [
    {
      "word": "lạnh nhạt"
    },
    {
      "word": "nhàn nhạt"
    },
    {
      "word": "nhạt hoét"
    },
    {
      "word": "nhạt nhẽo"
    },
    {
      "word": "nhạt nhòa"
    },
    {
      "word": "nhạt phai"
    },
    {
      "word": "nhạt phấn phai hương"
    },
    {
      "word": "nhạt phèo"
    },
    {
      "word": "nhạt thếch"
    },
    {
      "word": "phai nhạt"
    },
    {
      "word": "tẻ nhạt"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              12
            ]
          ],
          "text": "Canh bị nhạt."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              21,
              25
            ]
          ],
          "text": "Cốc nước chanh loãng nhạt quá."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              14
            ]
          ],
          "text": "Chén rượu nhạt."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(Thức ăn uống) Có độ đậm thấp hơn so với khẩu vị bình thường."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              19,
              23
            ]
          ],
          "text": "Tường xây màu hồng nhạt."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              20
            ]
          ],
          "text": "Nắng chiếu vàng nhạt."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              10
            ]
          ],
          "text": "Áo đã nhạt màu."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(Màu sắc) Không đậm bằng màu bình thường hoặc không đậm bằng như vốn có trước đó."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              11
            ]
          ],
          "text": "Chuyện nhạt."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              12
            ]
          ],
          "text": "Pha trò nhạt."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(Trò vui, chuyện kể) Ít gây hứng thú, không hấp dẫn."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              13
            ]
          ],
          "text": "Tiếp đãi nhạt."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Không được mặn mà trong tình cảm, trong đối xử."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɲa̰ːʔt˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲa̰ːk˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲaːk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲaːt˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲa̰ːt˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "nhạt"
}

Download raw JSONL data for nhạt meaning in Tiếng Việt (2.3kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "nhạt"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "nhạt",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.