"nhượng bộ" meaning in Tiếng Việt

See nhượng bộ in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: ɲɨə̰ʔŋ˨˩ ɓo̰ʔ˨˩ [Hà-Nội], ɲɨə̰ŋ˨˨ ɓo̰˨˨ [Huế], ɲɨəŋ˨˩˨ ɓo˨˩˨ [Saigon], ɲɨəŋ˨˨ ɓo˨˨ [Vinh], ɲɨə̰ŋ˨˨ ɓo̰˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Chịu để cho đối phương lấn tới, vì yếu thế hay do không kiên quyết.
    Sense id: vi-nhượng_bộ-vi-verb-GkJ1Zsb8
  2. . (Vế câu) nêu lí do đáng lẽ ngăn cản, không để cho điều nói đến xảy ra (nhưng điều ấy vẫn xảy ra).
    Sense id: vi-nhượng_bộ-vi-verb-26zLbV1P
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              18
            ]
          ],
          "text": "Tôi phải nhượng bộ trước thái độ kiên quyết của anh ta."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              15
            ]
          ],
          "text": "Không nhượng bộ những yêu sách vô lí."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chịu để cho đối phương lấn tới, vì yếu thế hay do không kiên quyết."
      ],
      "id": "vi-nhượng_bộ-vi-verb-GkJ1Zsb8"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              81,
              90
            ]
          ],
          "text": "Trong câu \"Tuy ốm nặng, anh ấy vẫn lạc quan\", \"tuy ốm nặng\" là vế câu có ý nghĩa nhượng bộ."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". (Vế câu) nêu lí do đáng lẽ ngăn cản, không để cho điều nói đến xảy ra (nhưng điều ấy vẫn xảy ra)."
      ],
      "id": "vi-nhượng_bộ-vi-verb-26zLbV1P",
      "raw_tags": [
        "Chm."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɲɨə̰ʔŋ˨˩ ɓo̰ʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲɨə̰ŋ˨˨ ɓo̰˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲɨəŋ˨˩˨ ɓo˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲɨəŋ˨˨ ɓo˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲɨə̰ŋ˨˨ ɓo̰˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "nhượng bộ"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              18
            ]
          ],
          "text": "Tôi phải nhượng bộ trước thái độ kiên quyết của anh ta."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              15
            ]
          ],
          "text": "Không nhượng bộ những yêu sách vô lí."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chịu để cho đối phương lấn tới, vì yếu thế hay do không kiên quyết."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              81,
              90
            ]
          ],
          "text": "Trong câu \"Tuy ốm nặng, anh ấy vẫn lạc quan\", \"tuy ốm nặng\" là vế câu có ý nghĩa nhượng bộ."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". (Vế câu) nêu lí do đáng lẽ ngăn cản, không để cho điều nói đến xảy ra (nhưng điều ấy vẫn xảy ra)."
      ],
      "raw_tags": [
        "Chm."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɲɨə̰ʔŋ˨˩ ɓo̰ʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲɨə̰ŋ˨˨ ɓo̰˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲɨəŋ˨˩˨ ɓo˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲɨəŋ˨˨ ɓo˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲɨə̰ŋ˨˨ ɓo̰˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "nhượng bộ"
}

Download raw JSONL data for nhượng bộ meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-27 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (5887622 and c6a903f). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.