"nhìn" meaning in Tiếng Việt

See nhìn in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: ɲi̤n˨˩ [Hà-Nội], ɲin˧˧ [Huế], ɲɨn˨˩ [Saigon], ɲin˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Chú ý trông.
    Sense id: vi-nhìn-vi-verb-begrjvON
  2. Xem xét, nhận định.
    Sense id: vi-nhìn-vi-verb-0hI1Ki3v
  3. Trông nom.
    Sense id: vi-nhìn-vi-verb-HXON1QVW
  4. Để mắt tới.
    Sense id: vi-nhìn-vi-verb-CRmMsjBG
  5. Thừa nhận.
    Sense id: vi-nhìn-vi-verb-Maff7oWF
  6. Trông ra, đối diện với.
    Sense id: vi-nhìn-vi-verb-b8aSUpbZ
The following are not (yet) sense-disambiguated

Inflected forms

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              16
            ]
          ],
          "text": "Bà nheo mắt nhìn những giọt nắng vàng (Nguyên Hồng)"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ],
            [
              18,
              22
            ]
          ],
          "text": "Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn (Tố Hữu)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chú ý trông."
      ],
      "id": "vi-nhìn-vi-verb-begrjvON"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Nhìn vấn đề một cách khách quan."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Xem xét, nhận định."
      ],
      "id": "vi-nhìn-vi-verb-0hI1Ki3v"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              19
            ]
          ],
          "text": "Bận quá, chẳng nhìn gì đến con."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Trông nom."
      ],
      "id": "vi-nhìn-vi-verb-HXON1QVW"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              21
            ]
          ],
          "text": "Không có thì giờ nhìn đến sách vở."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Để mắt tới."
      ],
      "id": "vi-nhìn-vi-verb-CRmMsjBG"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              16
            ]
          ],
          "text": "Bố nó không nhìn nó nữa."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thừa nhận."
      ],
      "id": "vi-nhìn-vi-verb-Maff7oWF"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              15
            ]
          ],
          "text": "Nhà ông ấy nhìn ra sông."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Trông ra, đối diện với."
      ],
      "id": "vi-nhìn-vi-verb-b8aSUpbZ"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɲi̤n˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲin˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲɨn˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲin˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "nhìn"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              16
            ]
          ],
          "text": "Bà nheo mắt nhìn những giọt nắng vàng (Nguyên Hồng)"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ],
            [
              18,
              22
            ]
          ],
          "text": "Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn (Tố Hữu)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chú ý trông."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Nhìn vấn đề một cách khách quan."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Xem xét, nhận định."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              19
            ]
          ],
          "text": "Bận quá, chẳng nhìn gì đến con."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Trông nom."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              21
            ]
          ],
          "text": "Không có thì giờ nhìn đến sách vở."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Để mắt tới."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              16
            ]
          ],
          "text": "Bố nó không nhìn nó nữa."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thừa nhận."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              15
            ]
          ],
          "text": "Nhà ông ấy nhìn ra sông."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Trông ra, đối diện với."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɲi̤n˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲin˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲɨn˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲin˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "nhìn"
}

Download raw JSONL data for nhìn meaning in Tiếng Việt (1.5kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "nhìn"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "nhìn",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.