"nhân quả" meaning in Tiếng Việt

See nhân quả in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ɲən˧˧ kwa̰ː˧˩˧ [Hà-Nội], ɲəŋ˧˥ kwaː˧˩˨ [Huế], ɲəŋ˧˧ waː˨˩˦ [Saigon], ɲən˧˥ kwaː˧˩ [Vinh, Thanh-Chương], ɲən˧˥˧ kwa̰ːʔ˧˩ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Phiên âm Hán-Việt của 因果 (yīnguǒ).
  1. Nguyên nhân và kết quả (nói khái quát).
    Sense id: vi-nhân_quả-vi-noun-gtKizC4S Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  2. Nguyên nhân có từ kiếp trước tạo ra kết quả ở kiếp sau, và ngược lại kết quả ở kiếp sau là do nguyên nhân từ kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật.
    Sense id: vi-nhân_quả-vi-noun-6eeo28MS Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
Translations: cause and effect (Tiếng Anh), causality (Tiếng Anh), 因果 (Tiếng Trung Quốc)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Anh",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Trung Quốc",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Phiên âm Hán-Việt của 因果 (yīnguǒ).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              20
            ]
          ],
          "text": "Mối quan hệ nhân quả."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              9
            ],
            [
              19,
              22
            ]
          ],
          "text": "Gieo nhân nào, gặt quả ấy. (tục ngữ)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nguyên nhân và kết quả (nói khái quát)."
      ],
      "id": "vi-nhân_quả-vi-noun-gtKizC4S"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              13
            ]
          ],
          "text": "Luật nhân quả."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              15
            ]
          ],
          "text": "Thuyết nhân quả."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nguyên nhân có từ kiếp trước tạo ra kết quả ở kiếp sau, và ngược lại kết quả ở kiếp sau là do nguyên nhân từ kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật."
      ],
      "id": "vi-nhân_quả-vi-noun-6eeo28MS"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɲən˧˧ kwa̰ː˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲəŋ˧˥ kwaː˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲəŋ˧˧ waː˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲən˧˥ kwaː˧˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲən˧˥˧ kwa̰ːʔ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "cause and effect"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "causality"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "word": "因果"
    }
  ],
  "word": "nhân quả"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ có bản dịch tiếng Anh",
    "Mục từ có bản dịch tiếng Trung Quốc",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Phiên âm Hán-Việt của 因果 (yīnguǒ).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              20
            ]
          ],
          "text": "Mối quan hệ nhân quả."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              9
            ],
            [
              19,
              22
            ]
          ],
          "text": "Gieo nhân nào, gặt quả ấy. (tục ngữ)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nguyên nhân và kết quả (nói khái quát)."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              13
            ]
          ],
          "text": "Luật nhân quả."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              15
            ]
          ],
          "text": "Thuyết nhân quả."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nguyên nhân có từ kiếp trước tạo ra kết quả ở kiếp sau, và ngược lại kết quả ở kiếp sau là do nguyên nhân từ kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɲən˧˧ kwa̰ː˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲəŋ˧˥ kwaː˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲəŋ˧˧ waː˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲən˧˥ kwaː˧˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɲən˧˥˧ kwa̰ːʔ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "cause and effect"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "causality"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "word": "因果"
    }
  ],
  "word": "nhân quả"
}

Download raw JSONL data for nhân quả meaning in Tiếng Việt (1.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-15 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (c8bd62c and a979ada). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.