See nhà in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt có loại từ cái", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt có loại từ căn", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt có loại từ ngôi", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt có loại từ toà", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Liên kết mục từ tiếng Trung Quốc có tham số mục tiêu thừa", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số mục tiêu thừa", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Anh", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Hà Lan", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Nga", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Pháp", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Tatar Crưm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Triều Tiên", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có hộp bản dịch", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Mảng có chữ viết không chuẩn", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tiền tố", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ tiếng Việt gốc Trung Quốc", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ tiếng Việt gốc Việt-Mường nguyên thủy", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ tiếng Việt vay mượn ngữ nghĩa từ tiếng Trung Quốc", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy *ɲaː (“nhà”). Cùng gốc với tiếng Mường Bi nhà (“nhà”), tiếng Thổ [Cuối Chăm] ɲɐː², tiếng Phong-Kniang ɲaː (\"nhà\"), tiếng Danau ɲɑ¹, tiếng Mảng ɲua⁶.\nNghĩa thứ 2 của phần tiền tố là vay mượn ngữ nghĩa từ tiếng Trung Quốc 家, ví dụ: 科學家 /科学家 (“khoa học gia, nhà khoa học”) - nhà khoa học.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 9, 12 ] ], "text": "Xây dựng nhà ở." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nhà kho bị đổ." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ], [ 11, 14 ] ], "text": "Nhà hát và nhà văn hoá thanh niên không cách xa nhau lắm." } ], "glosses": [ "Công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất." ], "id": "vi-nhà-vi-noun-kGYtGtBm" }, { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 8, 11 ] ], "text": "Dọn đến nhà mới." }, { "bold_text_offsets": [ [ 8, 11 ] ], "text": "Mẹ vắng nhà." } ], "glosses": [ "Chỗ ở và sinh hoạt của một gia đình." ], "id": "vi-nhà-vi-noun-z6pBZz1O" }, { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nhà có bốn người." }, { "bold_text_offsets": [ [ 3, 6 ] ], "text": "Cả nhà đi vắng." } ], "glosses": [ "Những người trong một gia đình." ], "id": "vi-nhà-vi-noun-VEyA5qkm" }, { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nhà tôi đi vắng." }, { "bold_text_offsets": [ [ 12, 15 ] ], "text": "Anh có nhắn nhà tôi gì không?" } ], "glosses": [ "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau trong đối thoại." ], "id": "vi-nhà-vi-noun-FwR9gR6C" }, { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nhà Hà cho ấm chè." }, { "bold_text_offsets": [ [ 7, 10 ] ], "text": "Ai bảo nhà chị thế?" } ], "glosses": [ "Từ xưng gọi người đối thoại với ý thân mật hay coi thường." ], "id": "vi-nhà-vi-noun-Vl78B8Ma" }, { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 8, 11 ], [ 27, 30 ] ], "text": "Anh cho nhà em thế nào thì nhà em cũng bằng lòng." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nhà cháu đây cũng chẳng thua kém ai." } ], "glosses": [ "Từ tự xưng mình khi nói chuyện với ý nhún nhường." ], "id": "vi-nhà-vi-noun-0gf5nGpW" }, { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 20, 23 ] ], "text": "Viết lịch sử cho xã nhà." } ], "glosses": [ "Những đối tượng gần gũi với mình." ], "id": "vi-nhà-vi-noun-VsrfuyAF" } ], "sounds": [ { "ipa": "ɲa̤ː˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ɲaː˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ɲaː˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɲaː˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Công trình xây dựng", "word": "house" }, { "lang": "Tiếng Hà Lan", "lang_code": "nl", "sense": "Công trình xây dựng", "tags": [ "neuter" ], "word": "huis" }, { "lang": "Tiếng Nga", "lang_code": "ru", "roman": "dom", "sense": "Công trình xây dựng", "tags": [ "masculine" ], "word": "дом" }, { "lang": "Tiếng Pháp", "lang_code": "fr", "sense": "Công trình xây dựng", "tags": [ "feminine" ], "word": "maison" }, { "lang": "Tiếng Tatar Crưm", "lang_code": "crh", "sense": "Công trình xây dựng", "word": "üy" }, { "lang": "Tiếng Triều Tiên", "lang_code": "ko", "roman": "jip", "sense": "Công trình xây dựng", "word": "집" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Chỗ ở và sinh hoạt của một gia đình", "word": "home" }, { "lang": "Tiếng Nga", "lang_code": "ru", "roman": "dom", "sense": "Chỗ ở và sinh hoạt của một gia đình", "tags": [ "masculine" ], "word": "дом" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "word": "spouse" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "raw_tags": [ "chồng" ], "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "word": "husband" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "raw_tags": [ "vợ" ], "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "word": "wife" }, { "lang": "Tiếng Hà Lan", "lang_code": "nl", "raw_tags": [ "chồng" ], "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "tags": [ "masculine" ], "word": "man" }, { "lang": "Tiếng Hà Lan", "lang_code": "nl", "raw_tags": [ "vợ" ], "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "tags": [ "feminine" ], "word": "vrouw" }, { "lang": "Tiếng Hà Lan", "lang_code": "nl", "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "tags": [ "common-gender" ], "word": "eega" }, { "lang": "Tiếng Nga", "lang_code": "ru", "raw_tags": [ "chồng" ], "roman": "muž", "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "tags": [ "masculine" ], "word": "муж" }, { "lang": "Tiếng Nga", "lang_code": "ru", "raw_tags": [ "vợ" ], "roman": "ženščina", "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "tags": [ "feminine" ], "word": "женщина" }, { "lang": "Tiếng Pháp", "lang_code": "fr", "raw_tags": [ "chồng" ], "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "tags": [ "masculine" ], "word": "mari" }, { "lang": "Tiếng Pháp", "lang_code": "fr", "raw_tags": [ "vợ" ], "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "tags": [ "feminine" ], "word": "femme" } ], "word": "nhà" } { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Liên kết mục từ tiếng Trung Quốc có tham số mục tiêu thừa", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số mục tiêu thừa", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Mảng có chữ viết không chuẩn", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tiền tố", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ tiếng Việt gốc Trung Quốc", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ tiếng Việt gốc Việt-Mường nguyên thủy", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ tiếng Việt vay mượn ngữ nghĩa từ tiếng Trung Quốc", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy *ɲaː (“nhà”). Cùng gốc với tiếng Mường Bi nhà (“nhà”), tiếng Thổ [Cuối Chăm] ɲɐː², tiếng Phong-Kniang ɲaː (\"nhà\"), tiếng Danau ɲɑ¹, tiếng Mảng ɲua⁶.\nNghĩa thứ 2 của phần tiền tố là vay mượn ngữ nghĩa từ tiếng Trung Quốc 家, ví dụ: 科學家 /科学家 (“khoa học gia, nhà khoa học”) - nhà khoa học.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "pos_title": "Tính từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 22, 25 ] ], "text": "Trâu rừng dữ hơn trâu nhà." } ], "glosses": [ "Nói thú vật đã được thuần dưỡng." ], "id": "vi-nhà-vi-adj--Jm1CCcE" } ], "sounds": [ { "ipa": "ɲa̤ː˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ɲaː˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ɲaː˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɲaː˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "nhà" } { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Liên kết mục từ tiếng Trung Quốc có tham số mục tiêu thừa", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số mục tiêu thừa", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Anh", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Hà Lan", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Nga", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Pháp", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có hộp bản dịch", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Mảng có chữ viết không chuẩn", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tiền tố", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tiền tố tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ tiếng Việt gốc Trung Quốc", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ tiếng Việt gốc Việt-Mường nguyên thủy", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ tiếng Việt vay mượn ngữ nghĩa từ tiếng Trung Quốc", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy *ɲaː (“nhà”). Cùng gốc với tiếng Mường Bi nhà (“nhà”), tiếng Thổ [Cuối Chăm] ɲɐː², tiếng Phong-Kniang ɲaː (\"nhà\"), tiếng Danau ɲɑ¹, tiếng Mảng ɲua⁶.\nNghĩa thứ 2 của phần tiền tố là vay mượn ngữ nghĩa từ tiếng Trung Quốc 家, ví dụ: 科學家 /科学家 (“khoa học gia, nhà khoa học”) - nhà khoa học.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "prefix", "pos_title": "Tiền tố", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 8 ] ], "text": "Thời nhà Lê." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nhà Hồ bị tiêu vong." } ], "glosses": [ "Dòng họ nắm quyền cai trị đất nước thời phong kiến." ], "id": "vi-nhà-vi-prefix-GPl6uc6y" }, { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nhà khoa học." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nhà quân sự." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ], [ 8, 11 ] ], "text": "Nhà văn nhà báo." } ], "glosses": [ "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định." ], "id": "vi-nhà-vi-prefix-JR2WxIQc" } ], "sounds": [ { "ipa": "ɲa̤ː˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ɲaː˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ɲaː˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɲaː˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "sense": "Dòng họ nắm quyền cai trị đất nước thời phong kiến.", "word": "triều" } ], "tags": [ "morpheme" ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "professional" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "expert" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "performer" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "-ist" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "-ian" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "-man" }, { "lang": "Tiếng Hà Lan", "lang_code": "nl", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "-ist" }, { "lang": "Tiếng Hà Lan", "lang_code": "nl", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "-us" }, { "lang": "Tiếng Hà Lan", "lang_code": "nl", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "-man" }, { "lang": "Tiếng Nga", "lang_code": "ru", "roman": "-ist", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "-ист" }, { "lang": "Tiếng Pháp", "lang_code": "fr", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "-ien" }, { "lang": "Tiếng Pháp", "lang_code": "fr", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "-iste" } ], "word": "nhà" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Việt", "Danh từ tiếng Việt có loại từ cái", "Danh từ tiếng Việt có loại từ căn", "Danh từ tiếng Việt có loại từ ngôi", "Danh từ tiếng Việt có loại từ toà", "Liên kết mục từ tiếng Trung Quốc có tham số mục tiêu thừa", "Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số mục tiêu thừa", "Mục từ có bản dịch tiếng Anh", "Mục từ có bản dịch tiếng Hà Lan", "Mục từ có bản dịch tiếng Nga", "Mục từ có bản dịch tiếng Pháp", "Mục từ có bản dịch tiếng Tatar Crưm", "Mục từ có bản dịch tiếng Triều Tiên", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ có hộp bản dịch", "Mục từ tiếng Mảng có chữ viết không chuẩn", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Tiền tố", "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ", "Từ tiếng Việt gốc Trung Quốc", "Từ tiếng Việt gốc Việt-Mường nguyên thủy", "Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy", "Từ tiếng Việt vay mượn ngữ nghĩa từ tiếng Trung Quốc" ], "etymology_text": "Từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy *ɲaː (“nhà”). Cùng gốc với tiếng Mường Bi nhà (“nhà”), tiếng Thổ [Cuối Chăm] ɲɐː², tiếng Phong-Kniang ɲaː (\"nhà\"), tiếng Danau ɲɑ¹, tiếng Mảng ɲua⁶.\nNghĩa thứ 2 của phần tiền tố là vay mượn ngữ nghĩa từ tiếng Trung Quốc 家, ví dụ: 科學家 /科学家 (“khoa học gia, nhà khoa học”) - nhà khoa học.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 9, 12 ] ], "text": "Xây dựng nhà ở." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nhà kho bị đổ." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ], [ 11, 14 ] ], "text": "Nhà hát và nhà văn hoá thanh niên không cách xa nhau lắm." } ], "glosses": [ "Công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất." ] }, { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 8, 11 ] ], "text": "Dọn đến nhà mới." }, { "bold_text_offsets": [ [ 8, 11 ] ], "text": "Mẹ vắng nhà." } ], "glosses": [ "Chỗ ở và sinh hoạt của một gia đình." ] }, { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nhà có bốn người." }, { "bold_text_offsets": [ [ 3, 6 ] ], "text": "Cả nhà đi vắng." } ], "glosses": [ "Những người trong một gia đình." ] }, { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nhà tôi đi vắng." }, { "bold_text_offsets": [ [ 12, 15 ] ], "text": "Anh có nhắn nhà tôi gì không?" } ], "glosses": [ "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau trong đối thoại." ] }, { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nhà Hà cho ấm chè." }, { "bold_text_offsets": [ [ 7, 10 ] ], "text": "Ai bảo nhà chị thế?" } ], "glosses": [ "Từ xưng gọi người đối thoại với ý thân mật hay coi thường." ] }, { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 8, 11 ], [ 27, 30 ] ], "text": "Anh cho nhà em thế nào thì nhà em cũng bằng lòng." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nhà cháu đây cũng chẳng thua kém ai." } ], "glosses": [ "Từ tự xưng mình khi nói chuyện với ý nhún nhường." ] }, { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 20, 23 ] ], "text": "Viết lịch sử cho xã nhà." } ], "glosses": [ "Những đối tượng gần gũi với mình." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ɲa̤ː˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ɲaː˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ɲaː˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɲaː˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Công trình xây dựng", "word": "house" }, { "lang": "Tiếng Hà Lan", "lang_code": "nl", "sense": "Công trình xây dựng", "tags": [ "neuter" ], "word": "huis" }, { "lang": "Tiếng Nga", "lang_code": "ru", "roman": "dom", "sense": "Công trình xây dựng", "tags": [ "masculine" ], "word": "дом" }, { "lang": "Tiếng Pháp", "lang_code": "fr", "sense": "Công trình xây dựng", "tags": [ "feminine" ], "word": "maison" }, { "lang": "Tiếng Tatar Crưm", "lang_code": "crh", "sense": "Công trình xây dựng", "word": "üy" }, { "lang": "Tiếng Triều Tiên", "lang_code": "ko", "roman": "jip", "sense": "Công trình xây dựng", "word": "집" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Chỗ ở và sinh hoạt của một gia đình", "word": "home" }, { "lang": "Tiếng Nga", "lang_code": "ru", "roman": "dom", "sense": "Chỗ ở và sinh hoạt của một gia đình", "tags": [ "masculine" ], "word": "дом" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "word": "spouse" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "raw_tags": [ "chồng" ], "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "word": "husband" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "raw_tags": [ "vợ" ], "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "word": "wife" }, { "lang": "Tiếng Hà Lan", "lang_code": "nl", "raw_tags": [ "chồng" ], "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "tags": [ "masculine" ], "word": "man" }, { "lang": "Tiếng Hà Lan", "lang_code": "nl", "raw_tags": [ "vợ" ], "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "tags": [ "feminine" ], "word": "vrouw" }, { "lang": "Tiếng Hà Lan", "lang_code": "nl", "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "tags": [ "common-gender" ], "word": "eega" }, { "lang": "Tiếng Nga", "lang_code": "ru", "raw_tags": [ "chồng" ], "roman": "muž", "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "tags": [ "masculine" ], "word": "муж" }, { "lang": "Tiếng Nga", "lang_code": "ru", "raw_tags": [ "vợ" ], "roman": "ženščina", "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "tags": [ "feminine" ], "word": "женщина" }, { "lang": "Tiếng Pháp", "lang_code": "fr", "raw_tags": [ "chồng" ], "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "tags": [ "masculine" ], "word": "mari" }, { "lang": "Tiếng Pháp", "lang_code": "fr", "raw_tags": [ "vợ" ], "sense": "Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau", "tags": [ "feminine" ], "word": "femme" } ], "word": "nhà" } { "categories": [ "Liên kết mục từ tiếng Trung Quốc có tham số mục tiêu thừa", "Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số mục tiêu thừa", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Mảng có chữ viết không chuẩn", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Tiền tố", "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ", "Tính từ tiếng Việt", "Từ tiếng Việt gốc Trung Quốc", "Từ tiếng Việt gốc Việt-Mường nguyên thủy", "Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy", "Từ tiếng Việt vay mượn ngữ nghĩa từ tiếng Trung Quốc" ], "etymology_text": "Từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy *ɲaː (“nhà”). Cùng gốc với tiếng Mường Bi nhà (“nhà”), tiếng Thổ [Cuối Chăm] ɲɐː², tiếng Phong-Kniang ɲaː (\"nhà\"), tiếng Danau ɲɑ¹, tiếng Mảng ɲua⁶.\nNghĩa thứ 2 của phần tiền tố là vay mượn ngữ nghĩa từ tiếng Trung Quốc 家, ví dụ: 科學家 /科学家 (“khoa học gia, nhà khoa học”) - nhà khoa học.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "pos_title": "Tính từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 22, 25 ] ], "text": "Trâu rừng dữ hơn trâu nhà." } ], "glosses": [ "Nói thú vật đã được thuần dưỡng." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ɲa̤ː˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ɲaː˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ɲaː˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɲaː˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "nhà" } { "categories": [ "Liên kết mục từ tiếng Trung Quốc có tham số mục tiêu thừa", "Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số mục tiêu thừa", "Mục từ có bản dịch tiếng Anh", "Mục từ có bản dịch tiếng Hà Lan", "Mục từ có bản dịch tiếng Nga", "Mục từ có bản dịch tiếng Pháp", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ có hộp bản dịch", "Mục từ tiếng Mảng có chữ viết không chuẩn", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Tiền tố", "Tiền tố tiếng Việt", "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ", "Từ tiếng Việt gốc Trung Quốc", "Từ tiếng Việt gốc Việt-Mường nguyên thủy", "Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy", "Từ tiếng Việt vay mượn ngữ nghĩa từ tiếng Trung Quốc" ], "etymology_text": "Từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy *ɲaː (“nhà”). Cùng gốc với tiếng Mường Bi nhà (“nhà”), tiếng Thổ [Cuối Chăm] ɲɐː², tiếng Phong-Kniang ɲaː (\"nhà\"), tiếng Danau ɲɑ¹, tiếng Mảng ɲua⁶.\nNghĩa thứ 2 của phần tiền tố là vay mượn ngữ nghĩa từ tiếng Trung Quốc 家, ví dụ: 科學家 /科学家 (“khoa học gia, nhà khoa học”) - nhà khoa học.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "prefix", "pos_title": "Tiền tố", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 8 ] ], "text": "Thời nhà Lê." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nhà Hồ bị tiêu vong." } ], "glosses": [ "Dòng họ nắm quyền cai trị đất nước thời phong kiến." ] }, { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nhà khoa học." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nhà quân sự." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ], [ 8, 11 ] ], "text": "Nhà văn nhà báo." } ], "glosses": [ "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ɲa̤ː˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ɲaː˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ɲaː˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɲaː˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "sense": "Dòng họ nắm quyền cai trị đất nước thời phong kiến.", "word": "triều" } ], "tags": [ "morpheme" ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "professional" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "expert" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "performer" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "-ist" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "-ian" }, { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "-man" }, { "lang": "Tiếng Hà Lan", "lang_code": "nl", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "-ist" }, { "lang": "Tiếng Hà Lan", "lang_code": "nl", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "-us" }, { "lang": "Tiếng Hà Lan", "lang_code": "nl", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "-man" }, { "lang": "Tiếng Nga", "lang_code": "ru", "roman": "-ist", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "-ист" }, { "lang": "Tiếng Pháp", "lang_code": "fr", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "-ien" }, { "lang": "Tiếng Pháp", "lang_code": "fr", "sense": "Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định", "word": "-iste" } ], "word": "nhà" }
Download raw JSONL data for nhà meaning in Tiếng Việt (14.2kB)
{ "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Chữ Nôm", "path": [ "nhà" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "nhà", "trace": "" }
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.