See ngoan ngạnh in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Tính từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "adj",
"pos_title": "Tính từ",
"senses": [
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
101,
112
]
],
"ref": "1888, Huỳnh Tịnh Của, Sách quan chế, Bản in nhà nước, tr. 72-73:",
"text": "Chữ nạn ấy chỉ nghĩa là chỗ có nhiều dân du thủ, chẳng lo việc làm ăn, nuôi chứa trộm cướp; thói dân ngoan ngạnh, hay kiện cáo, lập bè đảng đánh giết nhau; […]"
}
],
"glosses": [
"Bướng bỉnh và cứng đầu."
],
"id": "vi-ngoan_ngạnh-vi-adj-qVPkmvcI"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ŋwaːn˧˧ ŋa̰ʔjŋ˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ŋwaːŋ˧˥ ŋa̰n˨˨",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ŋwaːŋ˧˧ ŋan˨˩˨",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ŋwan˧˥ ŋajŋ˨˨",
"tags": [
"Vinh"
]
},
{
"ipa": "ŋwan˧˥ ŋa̰jŋ˨˨",
"tags": [
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ŋwan˧˥˧ ŋa̰jŋ˨˨",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "ngoan ngạnh"
}
{
"categories": [
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
"Trang có đề mục ngôn ngữ",
"Tính từ tiếng Việt",
"Tính từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "adj",
"pos_title": "Tính từ",
"senses": [
{
"categories": [
"Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt"
],
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
101,
112
]
],
"ref": "1888, Huỳnh Tịnh Của, Sách quan chế, Bản in nhà nước, tr. 72-73:",
"text": "Chữ nạn ấy chỉ nghĩa là chỗ có nhiều dân du thủ, chẳng lo việc làm ăn, nuôi chứa trộm cướp; thói dân ngoan ngạnh, hay kiện cáo, lập bè đảng đánh giết nhau; […]"
}
],
"glosses": [
"Bướng bỉnh và cứng đầu."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ŋwaːn˧˧ ŋa̰ʔjŋ˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ŋwaːŋ˧˥ ŋa̰n˨˨",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ŋwaːŋ˧˧ ŋan˨˩˨",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ŋwan˧˥ ŋajŋ˨˨",
"tags": [
"Vinh"
]
},
{
"ipa": "ŋwan˧˥ ŋa̰jŋ˨˨",
"tags": [
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ŋwan˧˥˧ ŋa̰jŋ˨˨",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "ngoan ngạnh"
}
Download raw JSONL data for ngoan ngạnh meaning in Tiếng Việt (1.3kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.