"ngoại cảnh" meaning in Tiếng Việt

See ngoại cảnh in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ŋwa̰ːʔj˨˩ ka̰jŋ˧˩˧ [Hà-Nội], ŋwa̰ːj˨˨ kan˧˩˨ [Huế], ŋwaːj˨˩˨ kan˨˩˦ [Saigon], ŋwaːj˨˨ kajŋ˧˩ [Vinh], ŋwa̰ːj˨˨ kajŋ˧˩ [Thanh-Chương], ŋwa̰ːj˨˨ ka̰ʔjŋ˧˩ [Hà-Tĩnh]
  1. Những điều kiện bên ngoài tác động đến đời sống của sinh vật (nói tổng quát)
    Sense id: vi-ngoại_cảnh-vi-noun-kguPM~z7 Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  2. Hoàn cảnh, điều kiện khách quan có ảnh hưởng đến đời sống của con người (nói tổng quát); phân biệt với nội tâm.
    Sense id: vi-ngoại_cảnh-vi-noun-YzqkZY1O Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  3. Toàn thể những điều kiện bên ngoài.
    Sense id: vi-ngoại_cảnh-vi-noun-4pNNy0qj
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: ngoại giới
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              47,
              57
            ]
          ],
          "text": "nhiều sinh vật phải biến đổi để thích nghi với ngoại cảnh"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Những điều kiện bên ngoài tác động đến đời sống của sinh vật (nói tổng quát)"
      ],
      "id": "vi-ngoại_cảnh-vi-noun-kguPM~z7"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              13
            ]
          ],
          "text": "bị ngoại cảnh chi phối"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Hoàn cảnh, điều kiện khách quan có ảnh hưởng đến đời sống của con người (nói tổng quát); phân biệt với nội tâm."
      ],
      "id": "vi-ngoại_cảnh-vi-noun-YzqkZY1O"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              60,
              70
            ]
          ],
          "text": "Ở mỗi giai đoạn phát triển sinh vật đòi hỏi những điều kiện ngoại cảnh khác nhau."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Toàn thể những điều kiện bên ngoài."
      ],
      "id": "vi-ngoại_cảnh-vi-noun-4pNNy0qj"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ŋwa̰ːʔj˨˩ ka̰jŋ˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwa̰ːj˨˨ kan˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwaːj˨˩˨ kan˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwaːj˨˨ kajŋ˧˩",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwa̰ːj˨˨ kajŋ˧˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwa̰ːj˨˨ ka̰ʔjŋ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "ngoại giới"
    }
  ],
  "word": "ngoại cảnh"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              47,
              57
            ]
          ],
          "text": "nhiều sinh vật phải biến đổi để thích nghi với ngoại cảnh"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Những điều kiện bên ngoài tác động đến đời sống của sinh vật (nói tổng quát)"
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              13
            ]
          ],
          "text": "bị ngoại cảnh chi phối"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Hoàn cảnh, điều kiện khách quan có ảnh hưởng đến đời sống của con người (nói tổng quát); phân biệt với nội tâm."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              60,
              70
            ]
          ],
          "text": "Ở mỗi giai đoạn phát triển sinh vật đòi hỏi những điều kiện ngoại cảnh khác nhau."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Toàn thể những điều kiện bên ngoài."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ŋwa̰ːʔj˨˩ ka̰jŋ˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwa̰ːj˨˨ kan˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwaːj˨˩˨ kan˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwaːj˨˨ kajŋ˧˩",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwa̰ːj˨˨ kajŋ˧˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwa̰ːj˨˨ ka̰ʔjŋ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "ngoại giới"
    }
  ],
  "word": "ngoại cảnh"
}

Download raw JSONL data for ngoại cảnh meaning in Tiếng Việt (1.6kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-09 from the viwiktionary dump dated 2025-11-01 using wiktextract (16fc7bf and 2de17fa). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.