See ngang in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "glosses": [ "Tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu, phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu." ], "id": "vi-ngang-vi-noun-GOnj5H1h" } ], "sounds": [ { "ipa": "ŋaːŋ˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "ngang" } { "antonyms": [ { "word": "dọc" } ], "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 6, 11 ] ], "text": "Chiều ngang." }, { "bold_text_offsets": [ [ 9, 14 ] ], "text": "Dàn hàng ngang." }, { "bold_text_offsets": [ [ 5, 10 ] ], "text": "Băng ngang qua đường." } ], "glosses": [ "Có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng." ], "id": "vi-ngang-vi-verb-seeCXXtP" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 9, 14 ] ], "text": "Tóc chấm ngang vai." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 9 ] ], "text": "Cao ngang nhau." }, { "bold_text_offsets": [ [ 10, 15 ], [ 20, 25 ] ], "text": "Hai người ngang sức ngang tài." } ], "glosses": [ "Không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó." ], "id": "vi-ngang-vi-verb-6k6us7EV" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 10 ] ], "text": "Chặt ngang thân cây." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 9 ] ], "text": "Cắt ngang câu chuyện." }, { "bold_text_offsets": [ [ 9, 14 ] ], "text": "Nói chen ngang." } ], "glosses": [ "Ở giữa chừng và làm gián đoạn." ], "id": "vi-ngang-vi-verb-fM6W4vFM" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 4, 9 ] ], "text": "Cãi ngang." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 9 ] ], "text": "Nói ngang." }, { "bold_text_offsets": [ [ 5, 10 ] ], "text": "Tính ngang như cua!" } ], "glosses": [ "Không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu." ], "id": "vi-ngang-vi-verb-3lhEYTvV" }, { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Khẩu ngữ", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 16, 21 ] ], "text": "Món canh ăn rất ngang." }, { "bold_text_offsets": [ [ 7, 18 ] ], "text": "Có mùi ngang ngang." }, { "bold_text_offsets": [ [ 12, 17 ] ], "text": "Câu thơ đọc ngang phè." } ], "glosses": [ "(mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe." ], "id": "vi-ngang-vi-verb-vZoR~IN6" } ], "sounds": [ { "ipa": "ŋaːŋ˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "word": "bướng" }, { "word": "gàn" } ], "word": "ngang" } { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Khẩu ngữ", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 5 ] ], "text": "ngang qua mặt nhau mà không biết" } ], "glosses": [ "đi ngang qua." ], "id": "vi-ngang-vi-verb-UAuj-zs6" } ], "sounds": [ { "ipa": "ŋaːŋ˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "ngang" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Động từ" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "glosses": [ "Tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu, phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ŋaːŋ˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "ngang" } { "antonyms": [ { "word": "dọc" } ], "categories": [ "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Động từ" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 6, 11 ] ], "text": "Chiều ngang." }, { "bold_text_offsets": [ [ 9, 14 ] ], "text": "Dàn hàng ngang." }, { "bold_text_offsets": [ [ 5, 10 ] ], "text": "Băng ngang qua đường." } ], "glosses": [ "Có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 9, 14 ] ], "text": "Tóc chấm ngang vai." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 9 ] ], "text": "Cao ngang nhau." }, { "bold_text_offsets": [ [ 10, 15 ], [ 20, 25 ] ], "text": "Hai người ngang sức ngang tài." } ], "glosses": [ "Không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 10 ] ], "text": "Chặt ngang thân cây." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 9 ] ], "text": "Cắt ngang câu chuyện." }, { "bold_text_offsets": [ [ 9, 14 ] ], "text": "Nói chen ngang." } ], "glosses": [ "Ở giữa chừng và làm gián đoạn." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 4, 9 ] ], "text": "Cãi ngang." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 9 ] ], "text": "Nói ngang." }, { "bold_text_offsets": [ [ 5, 10 ] ], "text": "Tính ngang như cua!" } ], "glosses": [ "Không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu." ] }, { "categories": [ "Khẩu ngữ" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 16, 21 ] ], "text": "Món canh ăn rất ngang." }, { "bold_text_offsets": [ [ 7, 18 ] ], "text": "Có mùi ngang ngang." }, { "bold_text_offsets": [ [ 12, 17 ] ], "text": "Câu thơ đọc ngang phè." } ], "glosses": [ "(mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ŋaːŋ˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "word": "bướng" }, { "word": "gàn" } ], "word": "ngang" } { "categories": [ "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Động từ" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "categories": [ "Khẩu ngữ" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 5 ] ], "text": "ngang qua mặt nhau mà không biết" } ], "glosses": [ "đi ngang qua." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ŋaːŋ˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ŋaːŋ˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "ngang" }
Download raw JSONL data for ngang meaning in Tiếng Việt (3.5kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.