"ngực" meaning in Tiếng Việt

See ngực in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ŋɨ̰ʔk˨˩ [Hà-Nội], ŋɨ̰k˨˨ [Huế], ŋɨk˨˩˨ [Saigon], ŋɨk˨˨ [Vinh], ŋɨ̰k˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Mặt trước và trên của thân người, giữa cổ và bụng.
    Sense id: vi-ngực-vi-noun-4v9USTIQ
  2. Phần của thân người mà mặt trước là mặt nói trên, từ vai đến hết vùng xương sống, chứa tim, phổi...
    Sense id: vi-ngực-vi-noun-PmPDYfGL
  3. Toàn bộ hai vú của phụ nữ.
    Sense id: vi-ngực-vi-noun-2NePCb2r
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              28,
              32
            ],
            [
              45,
              49
            ]
          ],
          "text": "Trẻ em nhỏ đeo yếm dãi trên ngực để khỏi bẩn ngực áo."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Mặt trước và trên của thân người, giữa cổ và bụng."
      ],
      "id": "vi-ngực-vi-noun-4v9USTIQ"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              35,
              39
            ]
          ],
          "text": "May áo phải đo cả vòng cổ lẫn vòng ngực."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phần của thân người mà mặt trước là mặt nói trên, từ vai đến hết vùng xương sống, chứa tim, phổi..."
      ],
      "id": "vi-ngực-vi-noun-PmPDYfGL"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              48,
              52
            ]
          ],
          "text": "Ngay khi bắt đầu tuổi dậy thì, trẻ em gái đã có ngực."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Toàn bộ hai vú của phụ nữ."
      ],
      "id": "vi-ngực-vi-noun-2NePCb2r"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ŋɨ̰ʔk˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨk˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "ngực"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              28,
              32
            ],
            [
              45,
              49
            ]
          ],
          "text": "Trẻ em nhỏ đeo yếm dãi trên ngực để khỏi bẩn ngực áo."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Mặt trước và trên của thân người, giữa cổ và bụng."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              35,
              39
            ]
          ],
          "text": "May áo phải đo cả vòng cổ lẫn vòng ngực."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phần của thân người mà mặt trước là mặt nói trên, từ vai đến hết vùng xương sống, chứa tim, phổi..."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              48,
              52
            ]
          ],
          "text": "Ngay khi bắt đầu tuổi dậy thì, trẻ em gái đã có ngực."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Toàn bộ hai vú của phụ nữ."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ŋɨ̰ʔk˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨk˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ̰k˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "ngực"
}

Download raw JSONL data for ngực meaning in Tiếng Việt (1.2kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "ngực"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "ngực",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "ngực"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "ngực",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.