"ngụ ngôn" meaning in Tiếng Việt

See ngụ ngôn in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ŋṵʔ˨˩ ŋon˧˧ [Hà-Nội], ŋṵ˨˨ ŋoŋ˧˥ [Huế], ŋu˨˩˨ ŋoŋ˧˧ [Saigon], ŋu˨˨ ŋon˧˥ [Vinh], ŋṵ˨˨ ŋon˧˥ [Thanh-Chương], ŋṵ˨˨ ŋon˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Truyện đặt ra, thường dùng súc vật thay người để miêu tả nhân tình thế thái và ngụ ý răn đời bằng một kết luận luân lý.
    Sense id: vi-ngụ_ngôn-vi-noun-KIsTwcjL
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Truyện đặt ra, thường dùng súc vật thay người để miêu tả nhân tình thế thái và ngụ ý răn đời bằng một kết luận luân lý."
      ],
      "id": "vi-ngụ_ngôn-vi-noun-KIsTwcjL"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ŋṵʔ˨˩ ŋon˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋṵ˨˨ ŋoŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋu˨˩˨ ŋoŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋu˨˨ ŋon˧˥",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋṵ˨˨ ŋon˧˥",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋṵ˨˨ ŋon˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "ngụ ngôn"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Truyện đặt ra, thường dùng súc vật thay người để miêu tả nhân tình thế thái và ngụ ý răn đời bằng một kết luận luân lý."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ŋṵʔ˨˩ ŋon˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋṵ˨˨ ŋoŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋu˨˩˨ ŋoŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋu˨˨ ŋon˧˥",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋṵ˨˨ ŋon˧˥",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋṵ˨˨ ŋon˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "ngụ ngôn"
}

Download raw JSONL data for ngụ ngôn meaning in Tiếng Việt (0.8kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.