"ngư ông đắc lợi" meaning in Tiếng Việt

See ngư ông đắc lợi in All languages combined, or Wiktionary

Phrase

IPA: ŋɨ˧˧ əwŋ˧˧ ɗak˧˥ lə̰ːʔj˨˩ [Hà-Nội], ŋɨ˧˥ əwŋ˧˥ ɗa̰k˩˧ lə̰ːj˨˨ [Huế], ŋɨ˧˧ əwŋ˧˧ ɗak˧˥ ləːj˨˩˨ [Saigon], ŋɨ˧˥ əwŋ˧˥ ɗak˩˩ ləːj˨˨ [Vinh], ŋɨ˧˥ əwŋ˧˥ ɗak˩˩ lə̰ːj˨˨ [Thanh-Chương], ŋɨ˧˥˧ əwŋ˧˥˧ ɗa̰k˩˧ lə̰ːj˨˨ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 漁翁得利.
  1. Con cỏ và con trai nắm giữ nhau, chỉ lợi cho ông đánh cá. Tags: figuratively
    Sense id: vi-ngư_ông_đắc_lợi-vi-phrase-DGHUegwh
  2. Hai người tranh giành nhau thì chỉ có lợi cho người thứ ba. Tags: figuratively
    Sense id: vi-ngư_ông_đắc_lợi-vi-phrase-jMkGvSjA
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: bạng duật tương trì, bạng duật tương trì, ngư ông đắc lợi Translations: 漁夫の利 (Tiếng Nhật), 漁翁得利 (Tiếng Trung Quốc)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Thành ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Thành ngữ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 漁翁得利.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "phrase",
  "pos_title": "Thành ngữ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Con cỏ và con trai nắm giữ nhau, chỉ lợi cho ông đánh cá."
      ],
      "id": "vi-ngư_ông_đắc_lợi-vi-phrase-DGHUegwh",
      "tags": [
        "figuratively"
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Hai người tranh giành nhau thì chỉ có lợi cho người thứ ba."
      ],
      "id": "vi-ngư_ông_đắc_lợi-vi-phrase-jMkGvSjA",
      "tags": [
        "figuratively"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ŋɨ˧˧ əwŋ˧˧ ɗak˧˥ lə̰ːʔj˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ˧˥ əwŋ˧˥ ɗa̰k˩˧ lə̰ːj˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ˧˧ əwŋ˧˧ ɗak˧˥ ləːj˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ˧˥ əwŋ˧˥ ɗak˩˩ ləːj˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ˧˥ əwŋ˧˥ ɗak˩˩ lə̰ːj˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ˧˥˧ əwŋ˧˥˧ ɗa̰k˩˧ lə̰ːj˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "bạng duật tương trì"
    },
    {
      "word": "bạng duật tương trì, ngư ông đắc lợi"
    }
  ],
  "tags": [
    "idiomatic"
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Nhật",
      "lang_code": "ja",
      "word": "漁夫の利"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "word": "漁翁得利"
    }
  ],
  "word": "ngư ông đắc lợi"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Thành ngữ",
    "Thành ngữ Hán-Việt"
  ],
  "etymology_text": "Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 漁翁得利.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "phrase",
  "pos_title": "Thành ngữ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Con cỏ và con trai nắm giữ nhau, chỉ lợi cho ông đánh cá."
      ],
      "tags": [
        "figuratively"
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Hai người tranh giành nhau thì chỉ có lợi cho người thứ ba."
      ],
      "tags": [
        "figuratively"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ŋɨ˧˧ əwŋ˧˧ ɗak˧˥ lə̰ːʔj˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ˧˥ əwŋ˧˥ ɗa̰k˩˧ lə̰ːj˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ˧˧ əwŋ˧˧ ɗak˧˥ ləːj˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ˧˥ əwŋ˧˥ ɗak˩˩ ləːj˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ˧˥ əwŋ˧˥ ɗak˩˩ lə̰ːj˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ˧˥˧ əwŋ˧˥˧ ɗa̰k˩˧ lə̰ːj˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "bạng duật tương trì"
    },
    {
      "word": "bạng duật tương trì, ngư ông đắc lợi"
    }
  ],
  "tags": [
    "idiomatic"
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Nhật",
      "lang_code": "ja",
      "word": "漁夫の利"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "word": "漁翁得利"
    }
  ],
  "word": "ngư ông đắc lợi"
}

Download raw JSONL data for ngư ông đắc lợi meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-15 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (c8bd62c and a979ada). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.