See nam châm in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ học", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Điện từ học", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Phiên âm Hán Việt của chữ 南針, trong đó 南 là phương Nam, 針 là chỉ dẫn, khuyên bảo - gộp lại nghĩa gốc là \"chỉ dẫn về phương Nam\", do nam châm khi đặt sao cho có thể quay ngang tự do trên mặt đất thì có xu hướng hướng một cực về phương Nam, và có thể được dùng như thành phần chính của la bàn để chỉ phương hướng.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 8 ] ], "text": "Nam châm điện." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 8 ] ], "text": "Nam châm vĩnh cửu." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 8 ] ], "text": "Nam châm đất hiếm." } ], "glosses": [ "Vật có từ trường, có khả năng hút vật bằng sắt thép." ], "id": "vi-nam_châm-vi-noun-fQZ3joD0" } ], "sounds": [ { "ipa": "naːm˧˧ ʨəm˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "naːm˧˥ ʨəm˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "naːm˧˧ ʨəm˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "naːm˧˥ ʨəm˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "naːm˧˥˧ ʨəm˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "nam châm" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Từ học", "Điện từ học" ], "etymology_text": "Phiên âm Hán Việt của chữ 南針, trong đó 南 là phương Nam, 針 là chỉ dẫn, khuyên bảo - gộp lại nghĩa gốc là \"chỉ dẫn về phương Nam\", do nam châm khi đặt sao cho có thể quay ngang tự do trên mặt đất thì có xu hướng hướng một cực về phương Nam, và có thể được dùng như thành phần chính của la bàn để chỉ phương hướng.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 8 ] ], "text": "Nam châm điện." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 8 ] ], "text": "Nam châm vĩnh cửu." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 8 ] ], "text": "Nam châm đất hiếm." } ], "glosses": [ "Vật có từ trường, có khả năng hút vật bằng sắt thép." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "naːm˧˧ ʨəm˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "naːm˧˥ ʨəm˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "naːm˧˧ ʨəm˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "naːm˧˥ ʨəm˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "naːm˧˥˧ ʨəm˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "nam châm" }
Download raw JSONL data for nam châm meaning in Tiếng Việt (1.3kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-12 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (28c0cbd and a979ada). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.