"nội lực" meaning in Tiếng Việt

See nội lực in All languages combined, or Wiktionary

Noun

  1. (vật lý, kỹ thuật) Lực xuất hiện ở bên trong vật thể để giữ cho vật thể không bị phá vỡ hoặc biến dạng quá mức dưới tác dụng của ngoại lực.
    Sense id: vi-nội_lực-vi-noun-o~tj~L0c Categories (other): Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
  2. (địa lý học) Lực sinh ra ở bên trong Trái Đất, làm cho lớp vỏ Trái Đất bị nén, ép hay đứt gãy, gây ra các hiện tượng như động đất, núi lửa.
    Sense id: vi-nội_lực-vi-noun-bUmDp3fU Categories (other): Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt, Địa lý học
  3. Sức mạnh bên trong cơ thể (như khí công), thường dùng trong võ thuật hoặc tiểu thuyết kiếm hiệp.
    Sense id: vi-nội_lực-vi-noun-HI0yl1F1 Categories (other): Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
  4. (nghĩa bóng) Nguồn sức mạnh, tiềm năng hoặc khả năng tiềm ẩn ở bên trong của một người, một tổ chức hoặc một sự vật.
    Sense id: vi-nội_lực-vi-noun-Zd7yGW0r Categories (other): Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
Related terms: nội công, tiềm lực, thực lực Translations (lực sinh ra bên trong Trái Đất (địa lý)): endogenic force (Tiếng Anh) Translations (lực xuất hiện bên trong vật thể (cơ học)): internal force (Tiếng Anh) Translations (nguồn sức mạnh, tiềm năng bên trong): inner strength (Tiếng Anh), internal resources (Tiếng Anh), potential (Tiếng Anh) Translations (sức mạnh bên trong cơ thể (võ thuật)): internal force (Tiếng Anh), internal strength (Tiếng Anh), internal energy (Tiếng Anh), 內力 [Traditional-Chinese] (Tiếng Trung Quốc), 内力 [Simplified-Chinese] (Tiếng Trung Quốc)
{
  "antonyms": [
    {
      "word": "ngoại lực"
    }
  ],
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Anh",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Trung Quốc",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có hộp bản dịch",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ ghép tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_texts": [
    "Từ nội + lực.\nÂm Hán-Việt của chữ Hán 內 (“trong”) và 力 (“sức, lực”)."
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "related": [
    {
      "word": "nội công"
    },
    {
      "word": "tiềm lực"
    },
    {
      "word": "thực lực"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              75,
              82
            ]
          ],
          "ref": "2013, Lâm Thanh Quang Khải, “Xác định nội lực và chuyển vị đứng vòm cycloid chịu nhiều tải trọng tập trung”, trong Tạp chí KHCN Xây dựng, số 1/2013:",
          "text": "Tuy nhiên, ý nghĩa khoa học của bài báo này ở chỗ đề xuất phương pháp tính nội lực và chuyển vị thẳng đứng cho bài toán vòm cycloid phẳng chịu nhiều tải trọng tập trung thẳng đứng theo phương pháp thế năng cực tiểu[…]"
        }
      ],
      "glosses": [
        "(vật lý, kỹ thuật) Lực xuất hiện ở bên trong vật thể để giữ cho vật thể không bị phá vỡ hoặc biến dạng quá mức dưới tác dụng của ngoại lực."
      ],
      "id": "vi-nội_lực-vi-noun-o~tj~L0c"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "langcode": "vi",
          "name": "Địa lý học",
          "orig": "vi:Địa lý học",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ],
            [
              62,
              69
            ]
          ],
          "ref": "2024, SGK Địa lý 10 (bộ sách Cánh diều), Nhà xuất bản Đại học Sư Phạm TP.HCM, tr. 19:",
          "text": "Nội lực là lực sinh ra từ bên trong Trái Đất. Nguyên nhân của nội lực chủ yếu do nguồn năng lượng từ quá trình các chất phóng xạ, sự sắp xếp vật chất theo trọng lực và các phản ứng hoá học,.... xảy ra bên trong Trái Đất."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(địa lý học) Lực sinh ra ở bên trong Trái Đất, làm cho lớp vỏ Trái Đất bị nén, ép hay đứt gãy, gây ra các hiện tượng như động đất, núi lửa."
      ],
      "id": "vi-nội_lực-vi-noun-bUmDp3fU"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              15
            ]
          ],
          "ref": "17/05/2015, Lâm Nguyễn, “Công dụng khó lường của võ công Kim Dung”, trong Tạp chí điện tử Tri thức:",
          "text": "Lão vận nội lực lên ngón tay, nhúng vào chậu nước. Chỉ sau ít phút, mặt nước sủi tăm li ti và biến thành một lớp băng dày."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Sức mạnh bên trong cơ thể (như khí công), thường dùng trong võ thuật hoặc tiểu thuyết kiếm hiệp."
      ],
      "id": "vi-nội_lực-vi-noun-HI0yl1F1"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              111,
              118
            ]
          ],
          "ref": "12/12/2025, Thùy Trang, “Tăng Phúc tái hợp cùng Trương Thảo Nhi”, trong Báo điện tử Người Lao Động:",
          "text": "Trong âm nhạc, anh liên tục thực hiện nhiều đêm diễn với chủ đề \"Từ đây… từ nay…\", kết hợp cùng nhiều giọng ca nội lực của Việt Nam và liên tục đổi mới về ý tưởng dàn dựng, cách trình diễn, bản phối với những ca khúc gắn liền với tên tuổi."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              59,
              66
            ]
          ],
          "ref": "25/01/2022, Thu Hương, “Bất động sản Hạ Long đón sóng hạ tầng giao thông”, trong Báo điện tử VnExpress:",
          "text": "Quảng Ninh là một điểm du lịch hút khách của Việt Nam, với nội lực du lịch đến từ các thắng cảnh đẹp nổi tiếng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              61,
              68
            ]
          ],
          "ref": "21/06/2025, Thạch Anh, “Nguyễn Hoàng Phương Linh đăng quang Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2025”, trong Báo Thanh Niên:",
          "text": "Phụ nữ chúng ta luôn đề cao giữ gìn bản sắc riêng. Ngoài ra, nội lực của mỗi người cũng cần được đề cao."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(nghĩa bóng) Nguồn sức mạnh, tiềm năng hoặc khả năng tiềm ẩn ở bên trong của một người, một tổ chức hoặc một sự vật."
      ],
      "id": "vi-nội_lực-vi-noun-Zd7yGW0r"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "sense": "lực xuất hiện bên trong vật thể (cơ học)",
      "word": "internal force"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "sense": "lực sinh ra bên trong Trái Đất (địa lý)",
      "word": "endogenic force"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "sense": "sức mạnh bên trong cơ thể (võ thuật)",
      "word": "internal force"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "sense": "sức mạnh bên trong cơ thể (võ thuật)",
      "word": "internal strength"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "sense": "sức mạnh bên trong cơ thể (võ thuật)",
      "word": "internal energy"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "sense": "sức mạnh bên trong cơ thể (võ thuật)",
      "tags": [
        "Traditional-Chinese"
      ],
      "word": "內力"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "sense": "sức mạnh bên trong cơ thể (võ thuật)",
      "tags": [
        "Simplified-Chinese"
      ],
      "word": "内力"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "sense": "nguồn sức mạnh, tiềm năng bên trong",
      "word": "inner strength"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "sense": "nguồn sức mạnh, tiềm năng bên trong",
      "word": "internal resources"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "sense": "nguồn sức mạnh, tiềm năng bên trong",
      "word": "potential"
    }
  ],
  "word": "nội lực"
}
{
  "antonyms": [
    {
      "word": "ngoại lực"
    }
  ],
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
    "Mục từ có bản dịch tiếng Anh",
    "Mục từ có bản dịch tiếng Trung Quốc",
    "Mục từ có hộp bản dịch",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Từ ghép tiếng Việt"
  ],
  "etymology_texts": [
    "Từ nội + lực.\nÂm Hán-Việt của chữ Hán 內 (“trong”) và 力 (“sức, lực”)."
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "related": [
    {
      "word": "nội công"
    },
    {
      "word": "tiềm lực"
    },
    {
      "word": "thực lực"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              75,
              82
            ]
          ],
          "ref": "2013, Lâm Thanh Quang Khải, “Xác định nội lực và chuyển vị đứng vòm cycloid chịu nhiều tải trọng tập trung”, trong Tạp chí KHCN Xây dựng, số 1/2013:",
          "text": "Tuy nhiên, ý nghĩa khoa học của bài báo này ở chỗ đề xuất phương pháp tính nội lực và chuyển vị thẳng đứng cho bài toán vòm cycloid phẳng chịu nhiều tải trọng tập trung thẳng đứng theo phương pháp thế năng cực tiểu[…]"
        }
      ],
      "glosses": [
        "(vật lý, kỹ thuật) Lực xuất hiện ở bên trong vật thể để giữ cho vật thể không bị phá vỡ hoặc biến dạng quá mức dưới tác dụng của ngoại lực."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
        "vi:Địa lý học"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ],
            [
              62,
              69
            ]
          ],
          "ref": "2024, SGK Địa lý 10 (bộ sách Cánh diều), Nhà xuất bản Đại học Sư Phạm TP.HCM, tr. 19:",
          "text": "Nội lực là lực sinh ra từ bên trong Trái Đất. Nguyên nhân của nội lực chủ yếu do nguồn năng lượng từ quá trình các chất phóng xạ, sự sắp xếp vật chất theo trọng lực và các phản ứng hoá học,.... xảy ra bên trong Trái Đất."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(địa lý học) Lực sinh ra ở bên trong Trái Đất, làm cho lớp vỏ Trái Đất bị nén, ép hay đứt gãy, gây ra các hiện tượng như động đất, núi lửa."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              15
            ]
          ],
          "ref": "17/05/2015, Lâm Nguyễn, “Công dụng khó lường của võ công Kim Dung”, trong Tạp chí điện tử Tri thức:",
          "text": "Lão vận nội lực lên ngón tay, nhúng vào chậu nước. Chỉ sau ít phút, mặt nước sủi tăm li ti và biến thành một lớp băng dày."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Sức mạnh bên trong cơ thể (như khí công), thường dùng trong võ thuật hoặc tiểu thuyết kiếm hiệp."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              111,
              118
            ]
          ],
          "ref": "12/12/2025, Thùy Trang, “Tăng Phúc tái hợp cùng Trương Thảo Nhi”, trong Báo điện tử Người Lao Động:",
          "text": "Trong âm nhạc, anh liên tục thực hiện nhiều đêm diễn với chủ đề \"Từ đây… từ nay…\", kết hợp cùng nhiều giọng ca nội lực của Việt Nam và liên tục đổi mới về ý tưởng dàn dựng, cách trình diễn, bản phối với những ca khúc gắn liền với tên tuổi."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              59,
              66
            ]
          ],
          "ref": "25/01/2022, Thu Hương, “Bất động sản Hạ Long đón sóng hạ tầng giao thông”, trong Báo điện tử VnExpress:",
          "text": "Quảng Ninh là một điểm du lịch hút khách của Việt Nam, với nội lực du lịch đến từ các thắng cảnh đẹp nổi tiếng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              61,
              68
            ]
          ],
          "ref": "21/06/2025, Thạch Anh, “Nguyễn Hoàng Phương Linh đăng quang Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2025”, trong Báo Thanh Niên:",
          "text": "Phụ nữ chúng ta luôn đề cao giữ gìn bản sắc riêng. Ngoài ra, nội lực của mỗi người cũng cần được đề cao."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(nghĩa bóng) Nguồn sức mạnh, tiềm năng hoặc khả năng tiềm ẩn ở bên trong của một người, một tổ chức hoặc một sự vật."
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "sense": "lực xuất hiện bên trong vật thể (cơ học)",
      "word": "internal force"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "sense": "lực sinh ra bên trong Trái Đất (địa lý)",
      "word": "endogenic force"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "sense": "sức mạnh bên trong cơ thể (võ thuật)",
      "word": "internal force"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "sense": "sức mạnh bên trong cơ thể (võ thuật)",
      "word": "internal strength"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "sense": "sức mạnh bên trong cơ thể (võ thuật)",
      "word": "internal energy"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "sense": "sức mạnh bên trong cơ thể (võ thuật)",
      "tags": [
        "Traditional-Chinese"
      ],
      "word": "內力"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "sense": "sức mạnh bên trong cơ thể (võ thuật)",
      "tags": [
        "Simplified-Chinese"
      ],
      "word": "内力"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "sense": "nguồn sức mạnh, tiềm năng bên trong",
      "word": "inner strength"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "sense": "nguồn sức mạnh, tiềm năng bên trong",
      "word": "internal resources"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "sense": "nguồn sức mạnh, tiềm năng bên trong",
      "word": "potential"
    }
  ],
  "word": "nội lực"
}

Download raw JSONL data for nội lực meaning in Tiếng Việt (5.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-12-23 from the viwiktionary dump dated 2025-12-20 using wiktextract (6fdc867 and 9905b1f). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.