See nền in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nền nhà lát gạch hoa." } ], "glosses": [ "Mặt phẳng bên dưới của các buồng, phòng ở." ], "id": "vi-nền-vi-noun-z358O7po" }, { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "Đắp nền xây móng." } ], "glosses": [ "Lớp đất đá ở bên dưới dùng để đỡ móng nhà." ], "id": "vi-nền-vi-noun-UwPzVHjK" }, { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 38, 41 ] ], "text": "Ruộng bị trôi hết màu chỉ còn trơ lại nền." }, { "bold_text_offsets": [ [ 24, 27 ] ], "text": "Trải một lớp đá dăm lên nền đường." } ], "glosses": [ "Lớp đất đá cứng, chắc ở sâu bên dưới của ruộng, lòng sông, lòng đường." ], "id": "vi-nền-vi-noun-~MIczkxO" }, { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "Vải nền trắng, hoa xanh." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nền trời đầy sao." } ], "glosses": [ "Cái được trải ra trên một diện rộng và làm nổi lên những gì ở trên đó." ], "id": "vi-nền-vi-noun-8IW1hIV5" }, { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "Một nền kinh tế phát triển." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nền văn hoá lâu đời." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nền hoà bình lâu dài." } ], "glosses": [ "Từ dùng để chỉ từng lĩnh vực được xây dựng trong hoạt động của con người, làm cơ sở cho đời sống xã hội." ], "id": "vi-nền-vi-noun-PdLSH966" } ], "sounds": [ { "ipa": "ne̤n˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "nen˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "nəːŋ˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "nen˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "nền" } { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "pos_title": "Tính từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 32, 35 ] ], "text": "Mặc chiếc áo len màu hoa cà rất nền." } ], "glosses": [ "Đẹp, nổi, nhưng nhã nhặn, đứng đắn." ], "id": "vi-nền-vi-adj-x8g~NDjX", "raw_tags": [ "Ăn mặc" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ne̤n˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "nen˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "nəːŋ˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "nen˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "nền" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Tính từ", "Tính từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nền nhà lát gạch hoa." } ], "glosses": [ "Mặt phẳng bên dưới của các buồng, phòng ở." ] }, { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "Đắp nền xây móng." } ], "glosses": [ "Lớp đất đá ở bên dưới dùng để đỡ móng nhà." ] }, { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 38, 41 ] ], "text": "Ruộng bị trôi hết màu chỉ còn trơ lại nền." }, { "bold_text_offsets": [ [ 24, 27 ] ], "text": "Trải một lớp đá dăm lên nền đường." } ], "glosses": [ "Lớp đất đá cứng, chắc ở sâu bên dưới của ruộng, lòng sông, lòng đường." ] }, { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "Vải nền trắng, hoa xanh." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nền trời đầy sao." } ], "glosses": [ "Cái được trải ra trên một diện rộng và làm nổi lên những gì ở trên đó." ] }, { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "Một nền kinh tế phát triển." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nền văn hoá lâu đời." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Nền hoà bình lâu dài." } ], "glosses": [ "Từ dùng để chỉ từng lĩnh vực được xây dựng trong hoạt động của con người, làm cơ sở cho đời sống xã hội." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ne̤n˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "nen˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "nəːŋ˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "nen˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "nền" } { "categories": [ "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Tính từ", "Tính từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "pos_title": "Tính từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 32, 35 ] ], "text": "Mặc chiếc áo len màu hoa cà rất nền." } ], "glosses": [ "Đẹp, nổi, nhưng nhã nhặn, đứng đắn." ], "raw_tags": [ "Ăn mặc" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ne̤n˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "nen˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "nəːŋ˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "nen˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "nền" }
Download raw JSONL data for nền meaning in Tiếng Việt (3.0kB)
{ "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Chữ Nôm", "path": [ "nền" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "nền", "trace": "" }
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.