See ma cà bông in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Từ tiếng Việt gốc Pháp",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Từ tiếng Việt vay mượn tiếng Pháp",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"etymology_text": "Từ tiếng Pháp vagabond.",
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
46,
56
]
],
"text": "Người ta thường gọi lũ trẻ lưu lạc này là bọn ma cà bông."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
81,
91
]
],
"ref": "1936, Vũ Trọng Phụng, chương 15, trong Số đỏ, Hà Nội báo:",
"text": "Ðó là một bài học cho những kẻ nào dám bảo một người như Xuân là con nhà hạ lưu, ma cà bông, vô học, vô lại, nhặt banh quần, vân vân..."
}
],
"glosses": [
"Kẻ không nhà cửa, không nghề nghiệp, lang thang đây đó để kiếm ăn một cách bất chính."
],
"id": "vi-ma_cà_bông-vi-noun-61nv9cmY"
}
],
"word": "ma cà bông"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt",
"Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
"Trang có đề mục ngôn ngữ",
"Từ tiếng Việt gốc Pháp",
"Từ tiếng Việt vay mượn tiếng Pháp"
],
"etymology_text": "Từ tiếng Pháp vagabond.",
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"categories": [
"Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
"Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
],
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
46,
56
]
],
"text": "Người ta thường gọi lũ trẻ lưu lạc này là bọn ma cà bông."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
81,
91
]
],
"ref": "1936, Vũ Trọng Phụng, chương 15, trong Số đỏ, Hà Nội báo:",
"text": "Ðó là một bài học cho những kẻ nào dám bảo một người như Xuân là con nhà hạ lưu, ma cà bông, vô học, vô lại, nhặt banh quần, vân vân..."
}
],
"glosses": [
"Kẻ không nhà cửa, không nghề nghiệp, lang thang đây đó để kiếm ăn một cách bất chính."
]
}
],
"word": "ma cà bông"
}
Download raw JSONL data for ma cà bông meaning in Tiếng Việt (1.1kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-12 from the viwiktionary dump dated 2025-11-01 using wiktextract (1db9922 and 2de17fa). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.