"mộc" meaning in Tiếng Việt

See mộc in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

IPA: mə̰ʔwk˨˩ [Hà-Nội], mə̰wk˨˨ [Huế], məwk˨˩˨ [Saigon], məwk˨˨ [Vinh], mə̰wk˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Bằng gỗ chưa sơn.
    Sense id: vi-mộc-vi-adj-xMf9HUu5
  2. Nói vải, lụa chưa tẩy, chưa nhuộm.
    Sense id: vi-mộc-vi-adj-kTD1E5Vn
The following are not (yet) sense-disambiguated

Noun

IPA: mə̰ʔwk˨˩ [Hà-Nội], mə̰wk˨˨ [Huế], məwk˨˩˨ [Saigon], məwk˨˨ [Vinh], mə̰wk˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Cây thuộc loại có gỗ.
    Sense id: vi-mộc-vi-noun-CGA7hvUM
  2. Gỗ.
    Sense id: vi-mộc-vi-noun-7uiELg1e
  3. Binh khí xưa dùng để đỡ mũi gươm, mũi giáo.
    Sense id: vi-mộc-vi-noun-zgAXz~vJ
  4. Loài cây nhỡ, hoa trắng hình nụ nhỏ, thơm, hay dùng để ướp chè, ướp thuốc.
    Sense id: vi-mộc-vi-noun-NAb0oOeI
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              20,
              23
            ]
          ],
          "text": "Lim là một cây loại mộc, lúa là một cây loại thảo."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cây thuộc loại có gỗ."
      ],
      "id": "vi-mộc-vi-noun-CGA7hvUM"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Các mặt hàng mộc."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Gỗ."
      ],
      "id": "vi-mộc-vi-noun-7uiELg1e"
    },
    {
      "glosses": [
        "Binh khí xưa dùng để đỡ mũi gươm, mũi giáo."
      ],
      "id": "vi-mộc-vi-noun-zgAXz~vJ"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "text": "Thuốc lá ướp hoa mộc."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Loài cây nhỡ, hoa trắng hình nụ nhỏ, thơm, hay dùng để ướp chè, ướp thuốc."
      ],
      "id": "vi-mộc-vi-noun-NAb0oOeI"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "mə̰ʔwk˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mə̰wk˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "məwk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "məwk˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mə̰wk˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "mộc"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Guốc mộc."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bằng gỗ chưa sơn."
      ],
      "id": "vi-mộc-vi-adj-xMf9HUu5"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Vải mộc."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nói vải, lụa chưa tẩy, chưa nhuộm."
      ],
      "id": "vi-mộc-vi-adj-kTD1E5Vn"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "mə̰ʔwk˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mə̰wk˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "məwk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "məwk˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mə̰wk˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "mộc"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Tính từ tiếng Việt",
    "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              20,
              23
            ]
          ],
          "text": "Lim là một cây loại mộc, lúa là một cây loại thảo."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cây thuộc loại có gỗ."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Các mặt hàng mộc."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Gỗ."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Binh khí xưa dùng để đỡ mũi gươm, mũi giáo."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "text": "Thuốc lá ướp hoa mộc."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Loài cây nhỡ, hoa trắng hình nụ nhỏ, thơm, hay dùng để ướp chè, ướp thuốc."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "mə̰ʔwk˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mə̰wk˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "məwk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "məwk˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mə̰wk˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "mộc"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Tính từ tiếng Việt",
    "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Guốc mộc."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bằng gỗ chưa sơn."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Vải mộc."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nói vải, lụa chưa tẩy, chưa nhuộm."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "mə̰ʔwk˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mə̰wk˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "məwk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "məwk˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mə̰wk˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "mộc"
}

Download raw JSONL data for mộc meaning in Tiếng Việt (2.2kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "mộc"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "mộc",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "mộc"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "mộc",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.