See mồng in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Bắt nguồn từ từ tiếng Hán “孟” (âm Hán Việt: mạnh).", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "mồng một", "translation": "ngày đầu tiên của tháng" }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "mồng hai", "translation": "ngày thứ hai của tháng" }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "mồng mười", "translation": "ngày thứ mười của tháng" } ], "glosses": [ "Đặt trước các số thứ tự từ một đến mười đề làm tên gọi của mười ngày đầu tháng (thường là tháng trong nông lịch, đôi khi cũng dùng cho cả tháng trong lịch Gregorius). Từ mồng ở đây chỉ ra rằng ngày đó nằm trong thượng tuần của tháng. Tên của các ngày còn lại trong tháng, tức là các ngày nằm trong trung và hạ tuần của tháng, không có từ mồng trong đó." ], "id": "vi-mồng-vi-noun-pTImX5FF" } ], "sounds": [ { "ipa": "mə̤wŋ˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "məwŋ˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "məwŋ˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "məwŋ˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "word": "mùng" } ], "word": "mồng" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm" ], "etymology_text": "Bắt nguồn từ từ tiếng Hán “孟” (âm Hán Việt: mạnh).", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "mồng một", "translation": "ngày đầu tiên của tháng" }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "mồng hai", "translation": "ngày thứ hai của tháng" }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "mồng mười", "translation": "ngày thứ mười của tháng" } ], "glosses": [ "Đặt trước các số thứ tự từ một đến mười đề làm tên gọi của mười ngày đầu tháng (thường là tháng trong nông lịch, đôi khi cũng dùng cho cả tháng trong lịch Gregorius). Từ mồng ở đây chỉ ra rằng ngày đó nằm trong thượng tuần của tháng. Tên của các ngày còn lại trong tháng, tức là các ngày nằm trong trung và hạ tuần của tháng, không có từ mồng trong đó." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "mə̤wŋ˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "məwŋ˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "məwŋ˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "məwŋ˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "word": "mùng" } ], "word": "mồng" }
Download raw JSONL data for mồng meaning in Tiếng Việt (1.4kB)
{ "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Chữ Nôm", "path": [ "mồng" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "mồng", "trace": "" }
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.