"mặt" meaning in Tiếng Việt

See mặt in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

IPA: ma̰ʔt˨˩ [Hà-Nội], ma̰k˨˨ [Huế], mak˨˩˨ [Saigon], mat˨˨ [Vinh], ma̰t˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Ở bên phải.
    Sense id: vi-mặt-vi-adj-TniSdNtQ
The following are not (yet) sense-disambiguated

Noun

IPA: ma̰ʔt˨˩ [Hà-Nội], ma̰k˨˨ [Huế], mak˨˩˨ [Saigon], mat˨˨ [Vinh], ma̰t˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Phần trước của đầu người, từ trán đến cằm; phần trước thường dô ra của một số động vật.
    Sense id: vi-mặt-vi-noun-uyjpP0nB
  2. Nét riêng của phần nói trên, ở người, phản ánh tính tình, tâm trạng, trí tuệ.
    Sense id: vi-mặt-vi-noun-IOPaQkTk
  3. Người.
    Sense id: vi-mặt-vi-noun-NPEa5rFA
  4. Phần phẳng ở một phía nào đó của một vật, thường là phía trước hay phía trên.
    Sense id: vi-mặt-vi-noun-giq0q1VD
  5. Giới hạn của một khối hình học, có thể phẳng, cong hay cầu.
    Sense id: vi-mặt-vi-noun-7VYhHPnz
  6. Phần của một vấn đề, coi là hoàn chỉnh và tách ra khỏi toàn thể để xem xét, nghiên cứu độc lập với những phần khác.
    Sense id: vi-mặt-vi-noun-kLcJ0np3
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ],
            [
              18,
              21
            ]
          ],
          "text": "Mặt mụ ta dài như mặt ngựa."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phần trước của đầu người, từ trán đến cằm; phần trước thường dô ra của một số động vật."
      ],
      "id": "vi-mặt-vi-noun-uyjpP0nB"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Mặt ngây thơ, hồn nhiên."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Mặt buồn rười rượi."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Mặt sáng sủa khôi ngô."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Mặt sứa gan lim."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nét riêng của phần nói trên, ở người, phản ánh tính tình, tâm trạng, trí tuệ."
      ],
      "id": "vi-mặt-vi-noun-IOPaQkTk"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Ba mặt một lời."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              14
            ]
          ],
          "text": "Toàn những mặt quen."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Mặt to tai lớn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người."
      ],
      "id": "vi-mặt-vi-noun-NPEa5rFA"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Mặt bàn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Mặt đồng hồ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phần phẳng ở một phía nào đó của một vật, thường là phía trước hay phía trên."
      ],
      "id": "vi-mặt-vi-noun-giq0q1VD"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Mặt bên."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Mặt đáy."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Giới hạn của một khối hình học, có thể phẳng, cong hay cầu."
      ],
      "id": "vi-mặt-vi-noun-7VYhHPnz"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              32,
              35
            ]
          ],
          "text": "Phê phán nền giáo dục tư sản về mặt phương pháp."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phần của một vấn đề, coi là hoàn chỉnh và tách ra khỏi toàn thể để xem xét, nghiên cứu độc lập với những phần khác."
      ],
      "id": "vi-mặt-vi-noun-kLcJ0np3"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ma̰ʔt˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ma̰k˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mak˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mat˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ma̰t˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "mặt"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Tay mặt."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Ở bên phải."
      ],
      "id": "vi-mặt-vi-adj-TniSdNtQ"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ma̰ʔt˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ma̰k˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mak˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mat˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ma̰t˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "mặt"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ],
            [
              18,
              21
            ]
          ],
          "text": "Mặt mụ ta dài như mặt ngựa."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phần trước của đầu người, từ trán đến cằm; phần trước thường dô ra của một số động vật."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Mặt ngây thơ, hồn nhiên."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Mặt buồn rười rượi."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Mặt sáng sủa khôi ngô."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Mặt sứa gan lim."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nét riêng của phần nói trên, ở người, phản ánh tính tình, tâm trạng, trí tuệ."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Ba mặt một lời."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              14
            ]
          ],
          "text": "Toàn những mặt quen."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Mặt to tai lớn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Mặt bàn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Mặt đồng hồ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phần phẳng ở một phía nào đó của một vật, thường là phía trước hay phía trên."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Mặt bên."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Mặt đáy."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Giới hạn của một khối hình học, có thể phẳng, cong hay cầu."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              32,
              35
            ]
          ],
          "text": "Phê phán nền giáo dục tư sản về mặt phương pháp."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phần của một vấn đề, coi là hoàn chỉnh và tách ra khỏi toàn thể để xem xét, nghiên cứu độc lập với những phần khác."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ma̰ʔt˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ma̰k˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mak˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mat˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ma̰t˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "mặt"
}

{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Tính từ tiếng Việt",
    "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Tay mặt."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Ở bên phải."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ma̰ʔt˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ma̰k˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mak˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mat˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ma̰t˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "mặt"
}

Download raw JSONL data for mặt meaning in Tiếng Việt (3.2kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "mặt"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "mặt",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.