"mạnh mẫu tam thiên" meaning in Tiếng Việt

See mạnh mẫu tam thiên in All languages combined, or Wiktionary

Phrase

IPA: ma̰ʔjŋ˨˩ məʔəw˧˥ taːm˧˧ tʰiən˧˧ [Hà-Nội], ma̰n˨˨ məw˧˩˨ taːm˧˥ tʰiəŋ˧˥ [Huế], man˨˩˨ məw˨˩˦ taːm˧˧ tʰiəŋ˧˧ [Saigon], majŋ˨˨ mə̰w˩˧ taːm˧˥ tʰiən˧˥ [Vinh], ma̰jŋ˨˨ məw˧˩ taːm˧˥ tʰiən˧˥ [Thanh-Chương], ma̰jŋ˨˨ mə̰w˨˨ taːm˧˥˧ tʰiən˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 孟母三遷.
  1. Mẫu thân ngài dọn nhà ba lần để chọn làng giếng tốt cho Mạnh Tử. (Lần thứ nhất, nhà ở gần nghĩa địa. Lần thứ nhị, nhà ở gần chợ mua bán. Cuối cùng mẹ của Mạnh Tử dọn nhà một lần nữa để ở gần trường học, cho Mạnh Tử hoàn cảnh tốt về giáo dục). Tags: literally
    Sense id: vi-mạnh_mẫu_tam_thiên-vi-phrase-RGune3dW
  2. Việc nào mẹ cũng làm để cho con đời sống tốt. Tags: figuratively
    Sense id: vi-mạnh_mẫu_tam_thiên-vi-phrase-MRrHgCsR
The following are not (yet) sense-disambiguated
Translations: 孟母三遷 (Tiếng Nhật), 孟母三遷 (Tiếng Trung Quốc)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Thành ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Thành ngữ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 孟母三遷.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "phrase",
  "pos_title": "Thành ngữ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Mẫu thân ngài dọn nhà ba lần để chọn làng giếng tốt cho Mạnh Tử. (Lần thứ nhất, nhà ở gần nghĩa địa. Lần thứ nhị, nhà ở gần chợ mua bán. Cuối cùng mẹ của Mạnh Tử dọn nhà một lần nữa để ở gần trường học, cho Mạnh Tử hoàn cảnh tốt về giáo dục)."
      ],
      "id": "vi-mạnh_mẫu_tam_thiên-vi-phrase-RGune3dW",
      "tags": [
        "literally"
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Việc nào mẹ cũng làm để cho con đời sống tốt."
      ],
      "id": "vi-mạnh_mẫu_tam_thiên-vi-phrase-MRrHgCsR",
      "tags": [
        "figuratively"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ma̰ʔjŋ˨˩ məʔəw˧˥ taːm˧˧ tʰiən˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ma̰n˨˨ məw˧˩˨ taːm˧˥ tʰiəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "man˨˩˨ məw˨˩˦ taːm˧˧ tʰiəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "majŋ˨˨ mə̰w˩˧ taːm˧˥ tʰiən˧˥",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ma̰jŋ˨˨ məw˧˩ taːm˧˥ tʰiən˧˥",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ma̰jŋ˨˨ mə̰w˨˨ taːm˧˥˧ tʰiən˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "tags": [
    "idiomatic"
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Nhật",
      "lang_code": "ja",
      "word": "孟母三遷"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "word": "孟母三遷"
    }
  ],
  "word": "mạnh mẫu tam thiên"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Thành ngữ",
    "Thành ngữ Hán-Việt"
  ],
  "etymology_text": "Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 孟母三遷.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "phrase",
  "pos_title": "Thành ngữ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Mẫu thân ngài dọn nhà ba lần để chọn làng giếng tốt cho Mạnh Tử. (Lần thứ nhất, nhà ở gần nghĩa địa. Lần thứ nhị, nhà ở gần chợ mua bán. Cuối cùng mẹ của Mạnh Tử dọn nhà một lần nữa để ở gần trường học, cho Mạnh Tử hoàn cảnh tốt về giáo dục)."
      ],
      "tags": [
        "literally"
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Việc nào mẹ cũng làm để cho con đời sống tốt."
      ],
      "tags": [
        "figuratively"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ma̰ʔjŋ˨˩ məʔəw˧˥ taːm˧˧ tʰiən˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ma̰n˨˨ məw˧˩˨ taːm˧˥ tʰiəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "man˨˩˨ məw˨˩˦ taːm˧˧ tʰiəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "majŋ˨˨ mə̰w˩˧ taːm˧˥ tʰiən˧˥",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ma̰jŋ˨˨ məw˧˩ taːm˧˥ tʰiən˧˥",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ma̰jŋ˨˨ mə̰w˨˨ taːm˧˥˧ tʰiən˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "tags": [
    "idiomatic"
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Nhật",
      "lang_code": "ja",
      "word": "孟母三遷"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "word": "孟母三遷"
    }
  ],
  "word": "mạnh mẫu tam thiên"
}

Download raw JSONL data for mạnh mẫu tam thiên meaning in Tiếng Việt (1.5kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.