"mèo già thua gan chuột nhắt" meaning in Tiếng Việt

See mèo già thua gan chuột nhắt in All languages combined, or Wiktionary

Proverb

IPA: mɛ̤w˨˩ za̤ː˨˩ tʰwaː˧˧ ɣaːn˧˧ ʨuət˨˩ ɲat˧˥ [Hà-Nội], mɛw˧˧ jaː˧˧ tʰuə˧˥ ɣaːŋ˧˥ ʨuək˨˨ ɲa̰k˩˧ [Huế], mɛw˨˩ jaː˨˩ tʰuə˧˧ ɣaːŋ˧˧ ʨuək˨˩˨ ɲak˧˥ [Saigon], mɛw˧˧ ɟaː˧˧ tʰuə˧˥ ɣaːn˧˥ ʨuət˨˨ ɲat˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], mɛw˧˧ ɟaː˧˧ tʰuə˧˥˧ ɣaːn˧˥˧ ʨuət˨˨ ɲa̰t˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Người nhiều tuổi nhát gan hơn trẻ con hoặc người có thế lực lại bất lực trước sự mạnh mẽ của kẻ thường dân.
    Sense id: vi-mèo_già_thua_gan_chuột_nhắt-vi-proverb-CPZUTxxb
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "proverb",
  "pos_title": "Tục ngữ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Người nhiều tuổi nhát gan hơn trẻ con hoặc người có thế lực lại bất lực trước sự mạnh mẽ của kẻ thường dân."
      ],
      "id": "vi-mèo_già_thua_gan_chuột_nhắt-vi-proverb-CPZUTxxb"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "mɛ̤w˨˩ za̤ː˨˩ tʰwaː˧˧ ɣaːn˧˧ ʨuət˨˩ ɲat˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mɛw˧˧ jaː˧˧ tʰuə˧˥ ɣaːŋ˧˥ ʨuək˨˨ ɲa̰k˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mɛw˨˩ jaː˨˩ tʰuə˧˧ ɣaːŋ˧˧ ʨuək˨˩˨ ɲak˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mɛw˧˧ ɟaː˧˧ tʰuə˧˥ ɣaːn˧˥ ʨuət˨˨ ɲat˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mɛw˧˧ ɟaː˧˧ tʰuə˧˥˧ ɣaːn˧˥˧ ʨuət˨˨ ɲa̰t˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "mèo già thua gan chuột nhắt"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "proverb",
  "pos_title": "Tục ngữ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Người nhiều tuổi nhát gan hơn trẻ con hoặc người có thế lực lại bất lực trước sự mạnh mẽ của kẻ thường dân."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "mɛ̤w˨˩ za̤ː˨˩ tʰwaː˧˧ ɣaːn˧˧ ʨuət˨˩ ɲat˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mɛw˧˧ jaː˧˧ tʰuə˧˥ ɣaːŋ˧˥ ʨuək˨˨ ɲa̰k˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mɛw˨˩ jaː˨˩ tʰuə˧˧ ɣaːŋ˧˧ ʨuək˨˩˨ ɲak˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mɛw˧˧ ɟaː˧˧ tʰuə˧˥ ɣaːn˧˥ ʨuət˨˨ ɲat˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mɛw˧˧ ɟaː˧˧ tʰuə˧˥˧ ɣaːn˧˥˧ ʨuət˨˨ ɲa̰t˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "mèo già thua gan chuột nhắt"
}

Download raw JSONL data for mèo già thua gan chuột nhắt meaning in Tiếng Việt (0.9kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-12-06 from the viwiktionary dump dated 2025-12-01 using wiktextract (ddb1505 and 9905b1f). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.