"lờ cao" meaning in Tiếng Việt

See lờ cao in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: lə̤ː˨˩ kaːw˧˧ [Hà-Nội], ləː˧˧ kaːw˧˥ [Huế], ləː˨˩ kaːw˧˧ [Saigon], ləː˧˧ kaːw˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], ləː˧˧ kaːw˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Tên gọi của tự mẫu L/l, dùng để phân biệt với tự mẫu N/n, tránh nhầm lẫn chữ này với chữ kia. Trong các phương ngữ tiếng Việt mà hai tự mẫu l và n được phát âm giống nhau, khi người nói muốn chỉ rõ cho người nghe biết tự mẫu họ đang đề cập tới là l hay là n, tự mẫu l sẽ được gọi là lờ cao, còn tự mẫu n thì được gọi là nờ thấp. Các từ cao, thấp trong hai tên gọi lờ cao và nờ thấp phản ánh chiều cao của chữ này so với chữ kia (chữ l “cao” hơn chữ n, chữ n “thấp” hơn chữ l).
    Sense id: vi-lờ_cao-vi-noun-CsmmmY9l
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: e-lờ, lờ
{
  "antonyms": [
    {
      "word": "nờ thấp"
    }
  ],
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Tên gọi của tự mẫu L/l, dùng để phân biệt với tự mẫu N/n, tránh nhầm lẫn chữ này với chữ kia. Trong các phương ngữ tiếng Việt mà hai tự mẫu l và n được phát âm giống nhau, khi người nói muốn chỉ rõ cho người nghe biết tự mẫu họ đang đề cập tới là l hay là n, tự mẫu l sẽ được gọi là lờ cao, còn tự mẫu n thì được gọi là nờ thấp. Các từ cao, thấp trong hai tên gọi lờ cao và nờ thấp phản ánh chiều cao của chữ này so với chữ kia (chữ l “cao” hơn chữ n, chữ n “thấp” hơn chữ l)."
      ],
      "id": "vi-lờ_cao-vi-noun-CsmmmY9l"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "lə̤ː˨˩ kaːw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ləː˧˧ kaːw˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ləː˨˩ kaːw˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ləː˧˧ kaːw˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ləː˧˧ kaːw˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "e-lờ"
    },
    {
      "word": "lờ"
    }
  ],
  "word": "lờ cao"
}
{
  "antonyms": [
    {
      "word": "nờ thấp"
    }
  ],
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Tên gọi của tự mẫu L/l, dùng để phân biệt với tự mẫu N/n, tránh nhầm lẫn chữ này với chữ kia. Trong các phương ngữ tiếng Việt mà hai tự mẫu l và n được phát âm giống nhau, khi người nói muốn chỉ rõ cho người nghe biết tự mẫu họ đang đề cập tới là l hay là n, tự mẫu l sẽ được gọi là lờ cao, còn tự mẫu n thì được gọi là nờ thấp. Các từ cao, thấp trong hai tên gọi lờ cao và nờ thấp phản ánh chiều cao của chữ này so với chữ kia (chữ l “cao” hơn chữ n, chữ n “thấp” hơn chữ l)."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "lə̤ː˨˩ kaːw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ləː˧˧ kaːw˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ləː˨˩ kaːw˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ləː˧˧ kaːw˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ləː˧˧ kaːw˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "e-lờ"
    },
    {
      "word": "lờ"
    }
  ],
  "word": "lờ cao"
}

Download raw JSONL data for lờ cao meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.