"lầm bầm" meaning in Tiếng Việt

See lầm bầm in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: lə̤m˨˩ ɓə̤m˨˩ [Hà-Nội], ləm˧˧ ɓəm˧˧ [Huế], ləm˨˩ ɓəm˨˩ [Saigon], ləm˧˧ ɓəm˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Nói nho nhỏ trong miệng, nghe không rõ, tỏ ý bất bình, không bằng lòng.
    Sense id: vi-lầm_bầm-vi-verb-OsrFt7tM
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              45,
              52
            ]
          ],
          "text": "Nó không đồng ý nhưng không dám cãi lại, chỉ lầm bầm trong miệng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              64,
              71
            ]
          ],
          "text": "Nó loay hoay rồi nhón gót lấy cái vá múc ra từng vá nước, miệng lầm bầm điều gì không rõ (Nguyễn Quang Sáng)."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              22,
              29
            ]
          ],
          "text": "Anh chàng ngượng quá, lầm bầm, trông trước trông sau, rổi lủi vội đi mất (Ngô Văn Phú)."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nói nho nhỏ trong miệng, nghe không rõ, tỏ ý bất bình, không bằng lòng."
      ],
      "id": "vi-lầm_bầm-vi-verb-OsrFt7tM"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "lə̤m˨˩ ɓə̤m˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ləm˧˧ ɓəm˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ləm˨˩ ɓəm˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ləm˧˧ ɓəm˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "lầm bầm"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              45,
              52
            ]
          ],
          "text": "Nó không đồng ý nhưng không dám cãi lại, chỉ lầm bầm trong miệng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              64,
              71
            ]
          ],
          "text": "Nó loay hoay rồi nhón gót lấy cái vá múc ra từng vá nước, miệng lầm bầm điều gì không rõ (Nguyễn Quang Sáng)."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              22,
              29
            ]
          ],
          "text": "Anh chàng ngượng quá, lầm bầm, trông trước trông sau, rổi lủi vội đi mất (Ngô Văn Phú)."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nói nho nhỏ trong miệng, nghe không rõ, tỏ ý bất bình, không bằng lòng."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "lə̤m˨˩ ɓə̤m˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ləm˧˧ ɓəm˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ləm˨˩ ɓəm˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ləm˧˧ ɓəm˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "lầm bầm"
}

Download raw JSONL data for lầm bầm meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.