"lạc hậu" meaning in Tiếng Việt

See lạc hậu in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

IPA: la̰ːʔk˨˩ hə̰ʔw˨˩ [Hà-Nội], la̰ːk˨˨ hə̰w˨˨ [Huế], laːk˨˩˨ həw˨˩˨ [Saigon], laːk˨˨ həw˨˨ [Vinh], la̰ːk˨˨ hə̰w˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
Etymology: Âm Hán-Việt của chữ Hán 落後.
  1. Bị ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung.
    Sense id: vi-lạc_hậu-vi-adj-U-yv867d Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  2. Đã trở nên cũ, không còn thích hợp với hoàn cảnh, yêu cầu, điều kiện mới.
    Sense id: vi-lạc_hậu-vi-adj-d6VJQCXx Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 落後.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              19
            ]
          ],
          "text": "Nền kinh tế lạc hậu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              18
            ]
          ],
          "text": "Lối làm ăn lạc hậu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              16
            ]
          ],
          "text": "Tư tưởng lạc hậu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              15
            ]
          ],
          "text": "Phần tử lạc hậu."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bị ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung."
      ],
      "id": "vi-lạc_hậu-vi-adj-U-yv867d"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              14
            ]
          ],
          "text": "Tin ấy lạc hậu rồi."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đã trở nên cũ, không còn thích hợp với hoàn cảnh, yêu cầu, điều kiện mới."
      ],
      "id": "vi-lạc_hậu-vi-adj-d6VJQCXx"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "la̰ːʔk˨˩ hə̰ʔw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "la̰ːk˨˨ hə̰w˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "laːk˨˩˨ həw˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "laːk˨˨ həw˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "la̰ːk˨˨ hə̰w˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "lạc hậu"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Tính từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 落後.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              19
            ]
          ],
          "text": "Nền kinh tế lạc hậu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              18
            ]
          ],
          "text": "Lối làm ăn lạc hậu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              16
            ]
          ],
          "text": "Tư tưởng lạc hậu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              15
            ]
          ],
          "text": "Phần tử lạc hậu."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bị ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              14
            ]
          ],
          "text": "Tin ấy lạc hậu rồi."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đã trở nên cũ, không còn thích hợp với hoàn cảnh, yêu cầu, điều kiện mới."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "la̰ːʔk˨˩ hə̰ʔw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "la̰ːk˨˨ hə̰w˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "laːk˨˩˨ həw˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "laːk˨˨ həw˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "la̰ːk˨˨ hə̰w˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "lạc hậu"
}

Download raw JSONL data for lạc hậu meaning in Tiếng Việt (1.5kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.