"lô" meaning in Tiếng Việt

See in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: lo˧˧ [Hà-Nội], lo˧˥ [Huế], lo˧˧ [Saigon], lo˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], lo˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Khu vực, bộ phận tương đối lớn và hoàn chỉnh được chia ra để tiện sử dụng, xử lí.
    Sense id: vi-lô-vi-noun-uIQXaN9G
  2. . (thường dùng sau một, hàng). Số lượng không xác định, được coi là nhiều và được kể như là một tập hợp.
    Sense id: vi-lô-vi-noun-4Nuz~rvX
  3. Chỗ ngồi sang trọng, được bố trí thành những phòng nhỏ xung quanh phòng lớn trong rạp hát.
    Sense id: vi-lô-vi-noun-vCb1M2zx
  4. . Kilogram (nói tắt).
    Sense id: vi-lô-vi-noun-TxKuAMFt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              20
            ]
          ],
          "text": "Dẫn nước vào từng lô ruộng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              6
            ]
          ],
          "text": "Mỗi lô hàng nặng không quá 1 tấn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Khu vực, bộ phận tương đối lớn và hoàn chỉnh được chia ra để tiện sử dụng, xử lí."
      ],
      "id": "vi-lô-vi-noun-uIQXaN9G"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              12
            ]
          ],
          "text": "Có cả một lô kinh nghiệm."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              13
            ]
          ],
          "text": "Kể ra hàng lô chuyện."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". (thường dùng sau một, hàng). Số lượng không xác định, được coi là nhiều và được kể như là một tập hợp."
      ],
      "id": "vi-lô-vi-noun-4Nuz~rvX",
      "raw_tags": [
        "Kng."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Chỗ ngồi sang trọng, được bố trí thành những phòng nhỏ xung quanh phòng lớn trong rạp hát."
      ],
      "id": "vi-lô-vi-noun-vCb1M2zx"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              11
            ]
          ],
          "text": "Nặng mấy lô?"
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Kilogram (nói tắt)."
      ],
      "id": "vi-lô-vi-noun-TxKuAMFt",
      "raw_tags": [
        "Kng."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "lo˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "lo˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "lo˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "lo˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "lo˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "lô"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              20
            ]
          ],
          "text": "Dẫn nước vào từng lô ruộng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              6
            ]
          ],
          "text": "Mỗi lô hàng nặng không quá 1 tấn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Khu vực, bộ phận tương đối lớn và hoàn chỉnh được chia ra để tiện sử dụng, xử lí."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              12
            ]
          ],
          "text": "Có cả một lô kinh nghiệm."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              13
            ]
          ],
          "text": "Kể ra hàng lô chuyện."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". (thường dùng sau một, hàng). Số lượng không xác định, được coi là nhiều và được kể như là một tập hợp."
      ],
      "raw_tags": [
        "Kng."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Chỗ ngồi sang trọng, được bố trí thành những phòng nhỏ xung quanh phòng lớn trong rạp hát."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              11
            ]
          ],
          "text": "Nặng mấy lô?"
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Kilogram (nói tắt)."
      ],
      "raw_tags": [
        "Kng."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "lo˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "lo˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "lo˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "lo˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "lo˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "lô"
}

Download raw JSONL data for lô meaning in Tiếng Việt (1.5kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "lô"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "lô",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "lô"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "lô",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.