"khắc chu cầu kiếm" meaning in Tiếng Việt

See khắc chu cầu kiếm in All languages combined, or Wiktionary

Phrase

IPA: xak˧˥ ʨu˧˧ kə̤w˨˩ kiəm˧˥ [Hà-Nội], kʰa̰k˩˧ ʨu˧˥ kəw˧˧ kiə̰m˩˧ [Huế], kʰak˧˥ ʨu˧˧ kəw˨˩ kiəm˧˥ [Saigon], xak˩˩ ʨu˧˥ kəw˧˧ kiəm˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], xa̰k˩˧ ʨu˧˥˧ kəw˧˧ kiə̰m˩˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 刻舟求劍.
  1. Người ngồi thuyền, bất cẩn đánh rơi thanh kiếm xuống nước, và khắc dấu vào thuyền để đánh dấu chỗ rớt kiếm, hầu lúc trở về sẽ căn cứ vào dấu vết đó để mò lại thanh kiếm. Tags: literally
    Sense id: vi-khắc_chu_cầu_kiếm-vi-phrase-0bQOHQDZ
  2. Nói về người cố chấp, đầu óc hẹp hòi nhưng chỉ cho ý kiến của mình là đúng, không chịu suy xét, tìm hiểu sự việc. Tags: figuratively
    Sense id: vi-khắc_chu_cầu_kiếm-vi-phrase-8it6niAN
The following are not (yet) sense-disambiguated
Translations: 舟に刻みて剣を求む (Tiếng Nhật), 刻舟求劍 (Tiếng Trung Quốc)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Thành ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Thành ngữ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 刻舟求劍.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "phrase",
  "pos_title": "Thành ngữ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Người ngồi thuyền, bất cẩn đánh rơi thanh kiếm xuống nước, và khắc dấu vào thuyền để đánh dấu chỗ rớt kiếm, hầu lúc trở về sẽ căn cứ vào dấu vết đó để mò lại thanh kiếm."
      ],
      "id": "vi-khắc_chu_cầu_kiếm-vi-phrase-0bQOHQDZ",
      "tags": [
        "literally"
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Nói về người cố chấp, đầu óc hẹp hòi nhưng chỉ cho ý kiến của mình là đúng, không chịu suy xét, tìm hiểu sự việc."
      ],
      "id": "vi-khắc_chu_cầu_kiếm-vi-phrase-8it6niAN",
      "tags": [
        "figuratively"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "xak˧˥ ʨu˧˧ kə̤w˨˩ kiəm˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kʰa̰k˩˧ ʨu˧˥ kəw˧˧ kiə̰m˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kʰak˧˥ ʨu˧˧ kəw˨˩ kiəm˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "xak˩˩ ʨu˧˥ kəw˧˧ kiəm˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "xa̰k˩˧ ʨu˧˥˧ kəw˧˧ kiə̰m˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "tags": [
    "idiomatic"
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Nhật",
      "lang_code": "ja",
      "word": "舟に刻みて剣を求む"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "word": "刻舟求劍"
    }
  ],
  "word": "khắc chu cầu kiếm"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Thành ngữ",
    "Thành ngữ Hán-Việt"
  ],
  "etymology_text": "Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 刻舟求劍.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "phrase",
  "pos_title": "Thành ngữ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Người ngồi thuyền, bất cẩn đánh rơi thanh kiếm xuống nước, và khắc dấu vào thuyền để đánh dấu chỗ rớt kiếm, hầu lúc trở về sẽ căn cứ vào dấu vết đó để mò lại thanh kiếm."
      ],
      "tags": [
        "literally"
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Nói về người cố chấp, đầu óc hẹp hòi nhưng chỉ cho ý kiến của mình là đúng, không chịu suy xét, tìm hiểu sự việc."
      ],
      "tags": [
        "figuratively"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "xak˧˥ ʨu˧˧ kə̤w˨˩ kiəm˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kʰa̰k˩˧ ʨu˧˥ kəw˧˧ kiə̰m˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kʰak˧˥ ʨu˧˧ kəw˨˩ kiəm˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "xak˩˩ ʨu˧˥ kəw˧˧ kiəm˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "xa̰k˩˧ ʨu˧˥˧ kəw˧˧ kiə̰m˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "tags": [
    "idiomatic"
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Nhật",
      "lang_code": "ja",
      "word": "舟に刻みて剣を求む"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "word": "刻舟求劍"
    }
  ],
  "word": "khắc chu cầu kiếm"
}

Download raw JSONL data for khắc chu cầu kiếm meaning in Tiếng Việt (1.4kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-15 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (c8bd62c and a979ada). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.