"kem" meaning in Tiếng Việt

See kem in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: kɛm˧˧ [Hà-Nội], kɛm˧˥ [Huế], kɛm˧˧ [Saigon], kɛm˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], kɛm˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Từ tiếng Việt, * fra:crème
  1. Chất béo nổi trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ.
    Sense id: vi-kem-vi-noun-Km~9DBOx
  2. Thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường đánh lẫn với nhau cho đặc sánh lại.
    Sense id: vi-kem-vi-noun-kUg56VyO
  3. Thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, v. v. đánh lẫn với nhau rồi cho đông trong máy lạnh.
    Sense id: vi-kem-vi-noun-rICo1o~M
  4. Chất được chế dưới dạng nhờn và đặc quánh, có pha chất thơm hoặc dược phẩm, dùng bôi để giữ cho da mềm, mịn.
    Sense id: vi-kem-vi-noun-9a9UE1Kh
  5. Quỷ giữ hồn người chết hay người sắp chết, theo mê tín.
    Sense id: vi-kem-vi-noun-TVcnwqjS
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Từ tiếng Việt,\n* fra:crème",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Chất béo nổi trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ."
      ],
      "id": "vi-kem-vi-noun-Km~9DBOx"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Đánh kem."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường đánh lẫn với nhau cho đặc sánh lại."
      ],
      "id": "vi-kem-vi-noun-kUg56VyO"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Kem cốc",
          "translation": "(kem đặc, đựng vào cốc để ăn)."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Kem que",
          "translation": "(kem đông cứng, có que để cầm ăn)."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, v. v. đánh lẫn với nhau rồi cho đông trong máy lạnh."
      ],
      "id": "vi-kem-vi-noun-rICo1o~M"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Kem chống nẻ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Kem dưỡng da."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chất được chế dưới dạng nhờn và đặc quánh, có pha chất thơm hoặc dược phẩm, dùng bôi để giữ cho da mềm, mịn."
      ],
      "id": "vi-kem-vi-noun-9a9UE1Kh"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Cúng kem."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Quỷ giữ hồn người chết hay người sắp chết, theo mê tín."
      ],
      "id": "vi-kem-vi-noun-TVcnwqjS"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kɛm˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɛm˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɛm˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɛm˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɛm˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "kem"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
  ],
  "etymology_text": "Từ tiếng Việt,\n* fra:crème",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Chất béo nổi trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Đánh kem."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường đánh lẫn với nhau cho đặc sánh lại."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Kem cốc",
          "translation": "(kem đặc, đựng vào cốc để ăn)."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Kem que",
          "translation": "(kem đông cứng, có que để cầm ăn)."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, v. v. đánh lẫn với nhau rồi cho đông trong máy lạnh."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Kem chống nẻ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Kem dưỡng da."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chất được chế dưới dạng nhờn và đặc quánh, có pha chất thơm hoặc dược phẩm, dùng bôi để giữ cho da mềm, mịn."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Cúng kem."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Quỷ giữ hồn người chết hay người sắp chết, theo mê tín."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kɛm˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɛm˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɛm˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɛm˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɛm˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "kem"
}

Download raw JSONL data for kem meaning in Tiếng Việt (1.7kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "kem"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "kem",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.